TỬ VI TUỔI ĐINH HỢI 1947 NAM MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

Đăng bởi Trần Tứ Liêm - Thứ Bảy, 20 tháng 1, 2024


Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Đinh Hợi 1947 Nam Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:

  • 1. Tử vi khoa học: Xét các sao cố định chiếu về cung tiểu vận.
  • 2. Sao chiếu hạn: Tuy độ chính xác chưa cao, nhưng khi vận khó thì thật đáng ngại.
  • 3. Lời khuyên: Giúp một số người gặp vận khó, có thể tìm lối thoát…

Mục đích là truy xét thời vận cho quý Anh, hoặc một vài lời động viên, cho những ai đang bế tắc, không lý giải được một số vấn đề.

PHẦN 1: TỔNG QUAN TUỔI ĐINH HỢI 1947.

Đinh Hợi - 78 tuổi.

Mạng: Thổ (Đât trên mái nhà).

Con nhà: Huỳnh Đế.

Đinh Hợi tuổi mạng khắc nhau.
Bệnh phù chiếu mạng, ốm đau cũng nhiều.
Sanh đêm Mùa Hạ thuận thời. Sửu, Mùi, Thìn, Tuất cuộc đời đỡ lo. Nghịch sanh chẳng khác con đò. Nổi trôi bến nước, khó dò cạn sâu. Thiên Ất độ mạng bắt cầu. Vượt qua tai ách, có màu an vui. Trung vận còn có rủi xui. Hậu lai là lúc an vui thanh nhàn.

Lời thơ: Tử vi Chùa Khánh Anh.

PHẦN 2: TỬ VI QUÝ ANH TUỔI ĐINH HỢI NĂM 2024.

Chiếu theo sự vận chuyển của Âm Dương, Ngũ Hành trong vũ trụ. Tử Vi Tuổi Đinh Hợi tiểu vận đóng tại cung: Ngọ - hành Hỏa. Là: Bại Địa.

Tọa cung tiểu vận có các sao cố định:

  • Sao tốt: Lộc Tồn, Long Đức, Bác Sỹ.
  • Sao xấu: TUẦN, Lưu Tang Môn.

Các sao cố định cung xung chiếu, tam hợp chiếu:

  • Sao tốt: Đào Hoa, Thiếu Dương. Quốc Ấn, Thiên Quan, Thiên Hỉ, Thiếu Âm, Lưu Lộc Tồn, Lưu Thiên Mã.
  • Sao xấu: Thiên Không, Phi Liêm, Lưu Bạch Hổ. TRIỆT, Cô Thần, Quả Tú, Trực Phù, Tướng Quân, Bệnh Phù, Địa Võng, Lưu Thiên Khốc, Lưu Thiên Hư.

Các sao cố định cung nhị hợp:

  • Sao tốt: Hoa Cái, Quan Phủ.
  • Sao xấu: Kình Dương, TUẦN, Thiên Khốc, Bạch Hổ.

Tổng luận tử vi năm 2024 tuổi Đinh Hợi.

Năm nay Tuần Triệt vào hạn, công việc trong năm sẽ có chút khó khăn.

  • Tử vi năm nay có Lộc Tồn, là lộc hoặc phước ở đời trước do thiện hạnh mà được. Nó thường thể hiện nhiều mặt như: Công danh, tiền bạc, tri kỷ, con cái, cháu chắt… Lộc Tồn thường báo trước niềm vui, tuy nhiên vẫn có những mặt ngược lại. Năm nay tuy có Lộc nhưng lại găp Tuần Triệt, sự tốt đẹp giảm đi rất nhiều, thậm chí còn có thể gây trở ngại.
  • Sao TUẦN chiếu tiểu hạn năm nay. Ắt hẳn sẽ có khó khăn. Cũng giống như sao Triệt tuy nhiên, mức ảnh hưởng nhỏ hơn. Tuần là sự khó khăn, trắc trở, nhưng không tà sát tận gốc. Nhiều người đã bạc đầu bởi Tuần Triệt chiếu cung hạn. Khi càng vẫy vùng càng bị xiết. Người nào thủ mệnh có các sao mạnh như Tướng Quân, Thiên Tướng, Thiên Mã, làm ăn có phần chững lại. Người có các sao Lộc Tồn, Hóa Lộc, Thiên Phủ thì bị bớt lộc, thậm chỉ vất vả vì tài chính. Người có sao Thiên Mã thì dễ dính va chạm xe cộ, thay đổi công việc, công danh có vấn đề. Tuần có Tướng Quân, nên Tướng bị quản thúc, khó vùng vẩy, tuy nhiên còn đỡ hơn trường hợp Tướng gặp Triệt. Năm nay găp Lộc Tồn đáng nhẽ phái tốt đẹp, tuy nhiên bị Tuần Triệt làm cho tiêu tan, và khó khăn hơn.
  • Tiểu hạn có Long Đức. Long Đức chiếu được hưởng một phần nhỏ âm đức. Sao này thích: Ôn hòa, nhân hậu, đức hạnh, đẹp nết. Từ bi, từ thiện hay giúp đỡ, làm phúc.
  • Tiểu vận năm nay có sao Bác Sỹ. Có phần may mắn về sức khỏe và tinh thần.
  • Năm nay có Lưu Tang Môn. Thường có chuyện làm bạn buồn lòng.

Tuổi Đinh Hợi năm nay có tốt không?

Một chỉ số tốt đẹp cho quý bạn, đã được tính toán có kết quả như sau: Chỉ số năm: tốt. (Năm có thể có nhiều cơ hội).

Nói chung cuộc đời cùa tuổi Đinh Hợi nam mạng, đa tài đa học, có bằng cấp cao, con đường tiến thân thênh thang. Công danh sự nghiệp mỹ mãn, chức vụ sang trọng cao quý, tạo lập gia thất khang trang ổn định, tử tôn đề huề. Tuổi trẻ, thật lòng yêu thương chiều chuộng vợ con và mang lại cho gia đình một cuộc sống vui tươi hạnh phúc. Đồng thời cũng biết chan hòa giữa tình và hiếu, thờ cha kính mẹ, thương yêu những người thân thuộc. Quý ông là một tấm gương để lại cho con cháu về đức hạnh, và nhân nghĩa. Vì lẽ đó hậu tôn, hậu tử rồi cũng thành công nhiều, tiền tài nhà cửa ruộng vườn, giàu sang phú quý. Một gia tộc biết tạo tân phước, và hưởng phúc lành chi mạng.

PHẦN 3: VẬN HẠN.

Sao chiếu mạng: Vân hớn.

Sao Vân hớn sao này Bình thường, có phần tốt cũng có xấu.

Sao Vân Hớn. Hoặc Văn Hán (Hỏa tinh) : Tai tinh, chủ về tật ách, xấu vào tháng hai và tháng tám âm lịch. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi.

Hạn Địa võng.

Hạn Địa Võng. Xấu tai tiếng, coi chừng tù tội. Kỵ đi với người khác lúc tối trời. Tránh mua đồ không xuất xứ.

Ngũ hành:

  • Mạng: Mệnh Thổ gặp năm Hỏa là :Tương sinh - Hợp với hoàn cảnh.
  • Địa chi: tuổi Hợi gặp năm Thìn là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.
  • Thiên can: tuổi Đinh gặp năm Giáp là :Tương sinh - Hợp với hoàn cảnh.

Các hạn khác:

  1. Tam tai: KHÔNG PHẠM TAM TAI.
  2. Kim lâu: Không phạm
  3. Hoang ốc: Tam Địa Sát (phạm Hoang Ốc).

PHẦN 4: LỜI KHUYÊN.

Nếu quý bạn cần mưu cầu phước báu, hoặc cải vận có thể tham khảo:

  • 1. Pháp môn Tịnh Độ, niệm câu "Nam Mô A Di Đà Phật".
  • 2. Phương pháp cải số của: Liễu Phàm Tứ Huấn.
  • 3. Học tiếc phước từ: Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.

Những đề xuất phía trên cũng chỉ là nói đến cách dụng Ý. Ý có thể giải nghiệp, có thể tạo nghiệp lành, nghiệp dữ cho đời này và đời sau. Hãy buộc Ý nơi thiện hạnh, nơi gốc rễ Bồ Đề.

Bài viết Tử Vi Tuổi 1947 dựa trên một phần lý thuyết khoa Tử Vi, kết hợp với Vận Hạn, để phỏng đoán thời vận một năm. Còn nhiều yếu tố chưa xét đến như: tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh, nơi sinh. Vì vậy sẽ còn thiếu sót, tuy nhiên xét trên góc độ đại đa số,thì có cái luật riêng của nó. Với khả năng eo hẹp, kiến thức còn ít ỏi, thực hư thế nào? Xin mọi người cho biết, ở phần nhận xét bên dưới bài viết!

Thân ái!
Blog Trần Tứ Liêm

XEM CÁC TUỔI KHÁC


tử vi năm 2024 trần tử liêm

Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)




Chia sẽ vài viết này:

Mình thích viết Blog, tìm hiểu Tử Vi, Phong Thủy, Kiến Trúc, nghiên cứu Lịch vạn niên, đọc sách tùm lum, hay chia sẽ kiến thức.

BẢN ĐỒ BLOG



Quý bạn muốn nghe nhạc?
Hãy nhấn nút bật loa.
Cảnh Cực Lạc, tâm bình an.

Xem tử vi 2024

xem tử vi năm 2024

Xem nhiều nhất

Bài viết mới nhất

Bài viết theo thời gian

Quảng cáo
×

SƠ ĐỒ BLOG

Bài Nỗi Bật

Tin mới nhất - VnExpress RSS

Kho Hàng Giá Sỉ

Dịch Vụ Sửa Nhà

Thảo Mộc Thái Phong

Tổng số lượt xem trang