TỬ VI TUỔI CANH THÌN 2000 NỮ MẠNG - NĂM 2024 (Giáp Thìn)

Đăng bởi Trần Tứ Liêm - Thứ Năm, 18 tháng 1, 2024


Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Canh Thìn 2000 Nữ Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:

  • 1. Tử vi khoa học: Xét các sao cố định chiếu về cung tiểu vận.
  • 2. Sao chiếu hạn: Tuy độ chính xác chưa cao, nhưng khi vận khó thì thật đáng ngại.
  • 3. Lời khuyên: Giúp một số người gặp vận khó, có thể tìm lối thoát…

Mục đích là truy xét thời vận cho quý Chị, hoặc một vài lời động viên, cho những ai đang bế tắc, không lý giải được một số vấn đề.

PHẦN 1: TỔNG QUAN TUỔI CANH THÌN 2000.

Canh Thìn - 25 tuổi.

Mạng: Kim (Bạch kim Trắng).

Con nhà: Bạch Đế.

Canh Thìn cung Chấn, mạng Kim.
Gia đình sự nghiệp nổi chìm đôi phen.
Gian truân cuộc sống đua chen.
Bạn bè lấn lướt, nhỏ nhen, phỉnh phờ.
Chữ Canh trắc trở, bơ vơ.
Quý Cô chỉ được cậy nhờ người dưng.
Mùa Thu sanh thuận, thịnh hưng.
Có chồng tài giỏi, chung lưng, chung tình.
Nghịch sanh, gian khổ một mình.
Trung niên mới được, gia đình ấm êm.
Nhờ mê tạo phước tạo phúc.
Hậu lai tên tuổi, cháu con đều tròn.

Lời thơ: Tử vi Chùa Khánh Anh.

PHẦN 2: TỬ VI QUÝ CHỊ TUỔI CANH THÌN NĂM 2024.

Chiếu theo sự vận chuyển của Âm Dương, Ngũ Hành trong vũ trụ. Tử Vi Tuổi Canh Thìn tiểu vận đóng tại cung: Tuất - hành Thổ. Là: Bình Địa.

Tọa cung tiểu vận có các sao cố định:

  • Sao tốt: .
  • Sao xấu: Thiên Hư, Tuế Phá, Phục Binh, Địa Võng, Lưu Thiên Hư.

Các sao cố định cung xung chiếu, tam hợp chiếu:

  • Sao tốt: Quốc Ấn, Hoa Cái. Thiên Khôi, Thiên Việt, Thiên Phúc, Thiên Trù, Thiên Mã, Phượng Các, Giải Thần, Thanh Long, Lưu Lộc Tồn, Lưu Thiên Mã.
  • Sao xấu: Thái Tuế, Tướng Quân, Thiên La, Lưu Thái Tuế. TRIỆT, Thiên Khốc, Tang Môn, Điếu Khách, Phi Liêm, Lưu Tang Môn, Lưu Thiên Khốc.

Các sao cố định cung nhị hợp:

  • Sao tốt: Tấu Thư.
  • Sao xấu: Lưu Hà, Trực Phù, Lưu Kình Dương.

Tổng luận tử vi năm 2024 tuổi Canh Thìn.

Chúc mừng bạn, năm nay tiểu hạn không vướng Tuần, Triệt nên khó khăn, cản trở sẽ bớt đi rất nhiều.

  • Tử vi năm nay có Thiên Hư. Đây là sao không vui, dễ có chuyện làm buồn lòng.
  • Tuế Phá là sao điển hình của trẻ con đứng đường thường ngày nay hay gọi là trẻ trâu, ưa nghịch ngợm, hay phá phách, phá hoại, gây gỗ: đó cũng là hạn.
  • Hạn có sao Phục Binh. Sao Phụ binh chiếu nói đến sự kết duyên, phải tùy sao chiếu cùng mới phán đoán được. Duyên Lành hay dữ còn tùy bản mệnh và Thủ lỉnh bản cung. Hạn đến phục binh rất khó đoán. Người nghiệp nặng còn bị oan gia trái chủ đến đòi nợ: Trước kia bạn phá nhà người khác, thì giờ người hay con vật đến phá nhà bạn. Trước bạn lấy của người - thì năm nay người đến đòi nợ. Nếu quý bạn có cảm nhận về điều này hãy học cách xưng tội ( theo Thánh giáo), hoặc sám hối (theo Phật giáo) và hồi hướng công đức cho họ. Làm được điều này phước báu của bạn chắc sẽ có phần tăng lên nhiều.
  • Tiểu vận năm nay nằm trên đất Địa Võng. Địa Võng là lưới Địa Thần, là công cụ của Địa Thần dùng để hạn chế, hoặc khống chế các chúng sanh. Hạn vào cung La Võng thì phải biết giữ mình, thận trọng không làm điều gì sai trái với luân thường Đạo Lý. Nếu làm ngược lại thì sẽ gặp nhiều tai họa, bị trời đất phạt.
  • Năm nay có Lưu Thiên Hư. Có thể có chuyện buồn lòng.

Tuổi Canh Thìn năm nay có tốt không?

Một chỉ số tốt đẹp cho quý bạn, đã được tính toán có kết quả như sau: Chỉ số năm: Không tốt lắm. (năm có thể có nhiều bất lợi, đề phòng bổn mạng và tai ương).

Nói chung cuộc đời của tuổi Canh Thìn nữ mạng, quý cô có tâm hồn hiền hậu đoan trang, có nhan sắc khiến lắm kẻ thương yêu. Lại thông minh học giỏi, trong đời. Tuy có lúc gian nan, nhưng đều cũng vượt qua được để xây dựng cho mình một công danh sự nghiệp vẻ vang. Tuổi Thìn tiêu tiền rất thoải mái, một đời không lo thiếu hụt. Tình duyên tương lai vợ chồng hạnh phúc, mọi việc đều được như ý, nhà cửa ruộng vườn giàu có. Sơ niên vui vẻ thuận hòa với anh em, trung niên thành đạt công danh chức vụ, hậu vận mưu trí song toàn. Biết tạo tân phước, hưởng phúc lành, cập trường thọ chi mạng.

PHẦN 3: VẬN HẠN.

Sao chiếu mạng: Thái dương.

Sao Thái dương là sao Tốt nên thường chiêu mộ được các cát tinh, có nhiều may mắn trong năm.

Sao Thái Dương. Thái dương tinh (măt trời) tốt vào tháng sáu, tháng mười, nhưng không hợp nữ giới. Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp tai ách.

Hạn Địa võng.

Hạn Địa Võng. Xấu tai tiếng, coi chừng tù tội. Kỵ đi với người khác lúc tối trời. Tránh mua đồ không xuất xứ.

Ngũ hành:

  • Mạng: Mệnh Kim gặp năm Hỏa là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.
  • Địa chi: tuổi Thìn gặp năm Thìn là :Đồng mạng - Hợp với hoàn cảnh.
  • Thiên can: tuổi Canh gặp năm Giáp là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.

Các hạn khác:

  1. Tam tai: PHẠM TAM TAI.
  2. Kim lâu: Phạm Kim lục súc (Gây tai hoạ cho con vật nuôi trong nhà).
  3. Hoang ốc: Nhất Cát (tốt).

PHẦN 4: LỜI KHUYÊN.

Nếu quý bạn cần mưu cầu phước báu, hoặc cải vận có thể tham khảo:

  • 1. Pháp môn Tịnh Độ, niệm câu "Nam Mô A Di Đà Phật".
  • 2. Phương pháp cải số của: Liễu Phàm Tứ Huấn.
  • 3. Học tiếc phước từ: Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.

Những đề xuất phía trên cũng chỉ là nói đến cách dụng Ý. Ý có thể giải nghiệp, có thể tạo nghiệp lành, nghiệp dữ cho đời này và đời sau. Hãy buộc Ý nơi thiện hạnh, nơi gốc rễ Bồ Đề.

Bài viết Tử Vi Tuổi 2000 dựa trên một phần lý thuyết khoa Tử Vi, kết hợp với Vận Hạn, để phỏng đoán thời vận một năm. Còn nhiều yếu tố chưa xét đến như: tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh, nơi sinh. Vì vậy sẽ còn thiếu sót, tuy nhiên xét trên góc độ đại đa số,thì có cái luật riêng của nó. Với khả năng eo hẹp, kiến thức còn ít ỏi, thực hư thế nào? Xin mọi người cho biết, ở phần nhận xét bên dưới bài viết!

Thân ái!
Blog Trần Tứ Liêm

XEM CÁC TUỔI KHÁC


tử vi năm 2024 trần tử liêm

Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)

TỬ VI TUỔI CANH THÌN 2000 NỮ MẠNG - NĂM 2024 (Giáp Thìn)

TỬ VI TUỔI CANH THÌN 2000 NỮ MẠNG - NĂM 2024 (Giáp Thìn)

Bạn đang xem TỬ VI TUỔI CANH THÌN 2000 NỮ MẠNG - NĂM 2024 (Giáp Thìn) tại Blog Trần Tứ Liêm. Đừng quên Chia Sẻ nếu bài viết có ích !




Chia sẽ vài viết này:

Mình thích viết Blog, tìm hiểu Tử Vi, Phong Thủy, Kiến Trúc, nghiên cứu Lịch vạn niên, đọc sách tùm lum, hay chia sẽ kiến thức.

QUẢNG CÁO

đặc sản

BẢN ĐỒ BLOG

Xem tử vi 2024

xem tử vi năm 2024

Xem nhiều nhất

Bài viết mới nhất

Bài viết theo thời gian

SƠ ĐỒ BLOG

Bài Nỗi Bật

Tin mới nhất - VnExpress RSS

Blog Bi Bon

Bách Cát Shop

Kho Hàng Giá Sỉ

Dịch Vụ Sửa Nhà

Thảo Mộc Thái Phong

Đặc Sản Shop

Shop Bi Bon

Tổng số lượt xem trang