TỬ VI ẤT SỬU 1985 NĂM 2024 (Giáp Thìn) NỮ MẠNG

Đăng bởi Trần Tứ Liêm - Thứ Ba, 16 tháng 1, 2024


Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Ất Sửu 1985 Nữ Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:

  • 1. Tử vi khoa học: Xét các sao cố định chiếu về cung tiểu vận.
  • 2. Sao chiếu hạn: Tuy độ chính xác chưa cao, nhưng khi vận khó thì thật đáng ngại.
  • 3. Lời khuyên: Giúp một số người gặp vận khó, có thể tìm lối thoát…

Mục đích là truy xét thời vận cho quý Chị, hoặc một vài lời động viên, cho những ai đang bế tắc, không lý giải được một số vấn đề.

PHẦN 1: TỔNG QUAN TUỔI ẤT SỬU 1985.

Ất Sửu - 40 tuổi.

Mạng: Kim (Vàng trong biển).

Con nhà: Bạch Đế.

Ất Sửu Kim mạng Quý Cô.
Can Chi không thuận song xô dập dồn.
Nhỏ tuổi nếu sớm kết hôn.
Tình duyên đổ vỡ, tâm hồn héo hon.
Tiền vận khó được vuông tròn.
Vận thời không thuận nên còn gian nan.
Trung niên là lúc vững vàng.
Thu Đông sanh thuận vào hàng cao sang.
Nghịch sanh lỗi số bất an.
Nhờ vào Phước Đức, vững vàng ngày sau.

Lời thơ: Tử vi Chùa Khánh Anh.

PHẦN 2: TỬ VI QUÝ CHỊ TUỔI ẤT SỬU NĂM 2024.

Chiếu theo sự vận chuyển của Âm Dương, Ngũ Hành trong vũ trụ. Tử Vi Tuổi Ất Sửu tiểu vận đóng tại cung: Thìn - hành Thổ. Là: Bình Địa.

Tọa cung tiểu vận có các sao cố định:

  • Sao tốt: Thiên Quan, Thiếu Âm, Lực Sỹ.
  • Sao xấu: Kình Dương, Thiên La, Lưu Thái Tuế.

Các sao cố định cung xung chiếu, tam hợp chiếu:

  • Sao tốt: Thiên Đức, Phúc Đức, Hỷ Thần. Đường Phù, Thiên Khôi, Thiên Việt, Thiên Phúc, Thiên Hỉ, Long Đức, Tấu Thư.
  • Sao xấu: Lưu Hà, TUẦN, Quả Tú, Địa Võng, Lưu Thiên Hư. Trực Phù, Đại Hao, Lưu Bạch Hổ.

Các sao cố định cung nhị hợp:

  • Sao tốt: Phượng Các, Giải Thần.
  • Sao xấu: Bạch Hổ, Phi Liêm.

Tổng luận tử vi năm 2024 tuổi Ất Sửu.

Chúc mừng bạn, năm nay tiểu hạn không vướng Tuần, Triệt nên khó khăn, cản trở sẽ bớt đi rất nhiều.

  • Tiểu vận có Kình Dương. Đây là một loại Hình Tinh và Hung Tinh. Kinh dương được hiểu như hai con dê núi đấu với nhau, hình ảnh này ta có thể hiểu tính khí của nó là: cương cường, quả quyết, nóng nảy dũng mãnh, lắm cơ mưu, thích mạo hiểm nhưng cũng hay kiêu căng, tự đắc. Hoặc tệ hơn: tính khí hung bạo, liều lĩnh, bướng bỉnh, ngang nhạnh và gian trá. Khi chiến đấu trên núi cao, một chút sơ sẩy là hại mạng, thành thân tật, chẳng ai có lợi.
  • Tiểu hạn có Thiên Quan. Đây là sao tốt, được quý nhân nâng đỡ, giúp đỡ trong công danh, tiền bạc.
  • Tiểu hạn có Thiếu Dương. Bản tính của Thiếu Dương là gia tăng phúc thọ, cứu khốn phò nguy, giải trừ nhiều bệnh tật, tai họa. Vậy nên bạn có thể được lợi như trên của sao này.
  • Tiểu vận năm nay có Lực Sỹ. Đây là sao đặc tính là sức mạnh, sự dũng mãnh, lòng can đảm và sự uy quyền. Nhờ vậy năm nay, tinh thần và sức khỏe, có phần dũng mãnh hơn.
  • Tiểu vận năm nay nằm trên đất Thiên La. Thiên La là lưới Trời, là công cụ của Trời dùng để hạn chế, hoặc khống chế các chúng sanh. Hạn vào Thiên La thì phải biết giữ mình, thận trọng không làm điều gì sai trái với luân thường Đạo Lý. Nếu làm ngược lại thì sẽ gặp nhiều tai họa, bị trời đất phạt.
  • Tiểu hạn có Lưu Thái Tuế. Thông thường Lưu Thái Tuế ở cung nào thì cung đó có sự thay đổi, tuy nhiên theo chiều hướng xấu và rất mệt mỏi là nhiều.

Tuổi Ất Sửu năm nay có tốt không?

Một chỉ số tốt đẹp cho quý bạn, đã được tính toán có kết quả như sau: Chỉ số năm: Không tốt lắm. (năm có thể có nhiều bất lợi, đề phòng bổn mạng và tai ương).

Nói chung cuộc đời của tuổi Ất Sửu nữ mạng, bản tính hiền từ người thì xinh đẹp, cho nên bao người quý mến thương yêu. Quý cô thông minh, khôn ngoan cho nên rất thông minh ngoài xã hội, có một địa vị cao sang được chúc phúc báu hưởng Thiên lộc cho nên lúc nào cũng dư nhiều tiền bạc, cầu sẽ được, xin sẽ ứng mọi việc đều toại nguyện. Trên đường tình duyên cần phải nhường nhịn để thuận vợ thuận chồng và sống với nhau đến trọn đời. Sơ niên gian truân, trung niên thành đạt tiền bạc hậu vận được phú quý giàu sang. Tạo nhiều tân phước, hưởng phúc lành, cập trường thọ chi mạng.

PHẦN 3: VẬN HẠN.

Sao chiếu mạng: Thái âm.

Sao Thái âm là sao Tốt nên thường chiêu mộ được các cát tinh, có nhiều may mắn trong năm.

Sao Thái Âm: Chủ dương tinh (mặt trăng). Tốt cho cả nam, lẫn nữ. Chủ về danh lợi, hỉ sự.

Hạn Tam kheo.

Hạn Tam Kheo. Tiểu hạn tay chân nhức mỏi. Đề phòng đau chân tay, chứng phong thấp, hay lo buồn cho người thân. Tránh tụ tập chỗ đông người để tránh rủi ro. Tránh khiêu khích, nên nhẫn nhịn. Đề phòng thương tích tay chân.

Ngũ hành:

  • Mạng: Mệnh Kim gặp năm Hỏa là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.
  • Địa chi: tuổi Sửu gặp năm Thìn là :Đồng mạng - Hợp với hoàn cảnh.
  • Thiên can: tuổi Ất gặp năm Giáp là :Đồng mạng - Hợp với hoàn cảnh.

Các hạn khác:

  1. Tam tai: KHÔNG PHẠM TAM TAI.
  2. Kim lâu: Không phạm
  3. Hoang ốc: Tứ Tấn Tài (tốt).

PHẦN 4: LỜI KHUYÊN.

Nếu quý bạn cần mưu cầu phước báu, hoặc cải vận có thể tham khảo:

  • 1. Pháp môn Tịnh Độ, niệm câu "Nam Mô A Di Đà Phật".
  • 2. Phương pháp cải số của: Liễu Phàm Tứ Huấn.
  • 3. Học tiếc phước từ: Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.

Những đề xuất phía trên cũng chỉ là nói đến cách dụng Ý. Ý có thể giải nghiệp, có thể tạo nghiệp lành, nghiệp dữ cho đời này và đời sau. Hãy buộc Ý nơi thiện hạnh, nơi gốc rễ Bồ Đề.

Bài viết Tử Vi Tuổi 1985 dựa trên một phần lý thuyết khoa Tử Vi, kết hợp với Vận Hạn, để phỏng đoán thời vận một năm. Còn nhiều yếu tố chưa xét đến như: tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh, nơi sinh. Vì vậy sẽ còn thiếu sót, tuy nhiên xét trên góc độ đại đa số,thì có cái luật riêng của nó. Với khả năng eo hẹp, kiến thức còn ít ỏi, thực hư thế nào? Xin mọi người cho biết, ở phần nhận xét bên dưới bài viết!

Thân ái!
Blog Trần Tứ Liêm

XEM CÁC TUỔI KHÁC


tử vi năm 2024 trần tử liêm

Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)

TỬ VI ẤT SỬU 1985 NĂM 2024 (Giáp Thìn) NỮ MẠNG

TỬ VI ẤT SỬU 1985 NĂM 2024 (Giáp Thìn) NỮ MẠNG

Bạn đang xem TỬ VI ẤT SỬU 1985 NĂM 2024 (Giáp Thìn) NỮ MẠNG tại Blog Trần Tứ Liêm. Đừng quên Chia Sẻ nếu bài viết có ích !




Chia sẽ vài viết này:

Mình thích viết Blog, tìm hiểu Tử Vi, Phong Thủy, Kiến Trúc, nghiên cứu Lịch vạn niên, đọc sách tùm lum, hay chia sẽ kiến thức.

QUẢNG CÁO

đặc sản

BẢN ĐỒ BLOG

Xem tử vi 2024

xem tử vi năm 2024

Xem nhiều nhất

Bài viết mới nhất

Bài viết theo thời gian

SƠ ĐỒ BLOG

Bài Nỗi Bật

Tin mới nhất - VnExpress RSS

Blog Bi Bon

Bách Cát Shop

Kho Hàng Giá Sỉ

Dịch Vụ Sửa Nhà

Thảo Mộc Thái Phong

Đặc Sản Shop

Shop Bi Bon

Tổng số lượt xem trang