TỬ VI TUỔI BÍNH TÝ NỮ 1996 NĂM 2024 (Nữ Mạng)

Đăng bởi Trần Tứ Liêm - Thứ Ba, 16 tháng 1, 2024


Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Bính Tý 1996 Nữ Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:

  • 1. Tử vi khoa học: Xét các sao cố định chiếu về cung tiểu vận.
  • 2. Sao chiếu hạn: Tuy độ chính xác chưa cao, nhưng khi vận khó thì thật đáng ngại.
  • 3. Lời khuyên: Giúp một số người gặp vận khó, có thể tìm lối thoát…

Mục đích là truy xét thời vận cho quý Chị, hoặc một vài lời động viên, cho những ai đang bế tắc, không lý giải được một số vấn đề.

PHẦN 1: TỔNG QUAN TUỔI BÍNH TÝ 1996.

Bính Tý - 29 tuổi.

Mạng: Thủy (Nước trong lạch).

Con nhà: Hắc Đế.

Quý Cô Bính Tý khôn ngoan.
Nhiệt tình, năng động, đa đoan ai bì.
Là người có số Thiên Di.
Đông Đoài xuôi ngược, càng thi thố tài.
Tuổi Xuân, chiều nắng, mưa mai.
Một mình toan tính, trong ngoài đều lo.
Trung niên qua bến gặp đò.
Là lúc sự nghiệp lớn to hơn người.
Duyên tình không được thảnh thơi.
Càng cao danh vọng, cuộc đời khó yên.
Nhưng mà nhờ thánh từ bi.
Phước đức tu tạo, ấm êm cuộc đời.

Lời thơ: Tử vi Chùa Khánh Anh.

PHẦN 2: TỬ VI QUÝ CHỊ TUỔI BÍNH TÝ NĂM 2024.

Chiếu theo sự vận chuyển của Âm Dương, Ngũ Hành trong vũ trụ. Tử Vi Tuổi Bính Tý tiểu vận đóng tại cung: Ngọ - hành Hỏa. Là: Bình Địa.

Tọa cung tiểu vận có các sao cố định:

  • Sao tốt: Quan Phủ.
  • Sao xấu: Kình Dương, Thiên Khốc, Thiên Hư, Tuế Phá, Lưu Tang Môn.

Các sao cố định cung xung chiếu, tam hợp chiếu:

  • Sao tốt: Thiên Phúc, Thiên Trù, Tấu Thư. Đường Phù, Thiên Mã, Phượng Các, Giải Thần, Hỷ Thần, Lưu Lộc Tồn, Lưu Thiên Mã.
  • Sao xấu: Thái Tuế, Lưu Bạch Hổ. Cô Thần, Quả Tú, Tang Môn, Điếu Khách, Tiểu Hao, Địa Võng, Lưu Thiên Khốc, Lưu Thiên Hư.

Các sao cố định cung nhị hợp:

  • Sao tốt: Long Đức.
  • Sao xấu: Lưu Hà, Phục Binh.

Tổng luận tử vi năm 2024 tuổi Bính Tý.

Chúc mừng bạn, năm nay tiểu hạn không vướng Tuần, Triệt nên khó khăn, cản trở sẽ bớt đi rất nhiều.

  • Tiểu vận có Kình Dương. Đây là một loại Hình Tinh và Hung Tinh. Kinh dương được hiểu như hai con dê núi đấu với nhau, hình ảnh này ta có thể hiểu tính khí của nó là: cương cường, quả quyết, nóng nảy dũng mãnh, lắm cơ mưu, thích mạo hiểm nhưng cũng hay kiêu căng, tự đắc. Hoặc tệ hơn: tính khí hung bạo, liều lĩnh, bướng bỉnh, ngang nhạnh và gian trá. Khi chiến đấu trên núi cao, một chút sơ sẩy là hại mạng, thành thân tật, chẳng ai có lợi.
  • Tiểu Vận có Thiên Khốc. Thiên Khốc thường gây cho ta vết đau lòng.
  • Tử vi năm nay có Thiên Hư. Đây là sao không vui, dễ có chuyện làm buồn lòng.
  • Tuế Phá là sao điển hình của trẻ con đứng đường thường ngày nay hay gọi là trẻ trâu, ưa nghịch ngợm, hay phá phách, phá hoại, gây gỗ: đó cũng là hạn.
  • Tiểu vận có Quan Phù. Đây là sao thường gây ra kiện tụng, cạnh tranh, cãi vã...
  • Năm nay có Lưu Tang Môn. Thường có chuyện làm bạn buồn lòng.

Tuổi Bính Tý năm nay có tốt không?

Một chỉ số tốt đẹp cho quý bạn, đã được tính toán có kết quả như sau: Chỉ số năm: Không tốt lắm. (năm có thể có nhiều bất lợi, đề phòng bổn mạng và tai ương).

Nói chung cuộc đời của tuổi Bính Tý nữ mạng tính tình hiền từ chất phác, có lòng vị tha, xinh đẹp mỹ mãn, xứng đáng là một thanh nữ Á Đông, ai nấy cũng phải mến.Vì vậy giao tế và kinh doanh để đem lại lợi lộc cho bản thân và gia đình. Tuổi Bính Tý biết tạo nhiều tân phước, trung niên hậu vận hưởng phước báo, tiền tại thật mỹ mãn cập tạo phúc lành chi mạng.

PHẦN 3: VẬN HẠN.

Sao chiếu mạng: Vân hớn.

Sao Vân hớn sao này Bình thường, có phần tốt cũng có xấu.

Sao Vân Hớn. Hoặc Văn Hán (Hỏa tinh) : Tai tinh, chủ về tật ách, xấu vào tháng hai và tháng tám âm lịch. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi.

Hạn Ngũ mộ.

Hạn Ngũ Mộ (Tiểu hạn). Hao tiền tốn của. Hao tài, bất an. Mua hàng gì cũng cần biết rõ xuất xứ. Phòng hao tài mất của.

Ngũ hành:

  • Mạng: Mệnh Thủy gặp năm Hỏa là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.
  • Địa chi: tuổi Tý gặp năm Thìn là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.
  • Thiên can: tuổi Bính gặp năm Giáp là :Tương sinh - Hợp với hoàn cảnh.

Các hạn khác:

  1. Tam tai: PHẠM TAM TAI.
  2. Kim lâu: Phạm Kim lâu thê (Gây tai hoạ cho vợ của người chủ).
  3. Hoang ốc: Ngũ Thọ Tử (phạm Hoang Ốc).

PHẦN 4: LỜI KHUYÊN.

Nếu quý bạn cần mưu cầu phước báu, hoặc cải vận có thể tham khảo:

  • 1. Pháp môn Tịnh Độ, niệm câu "Nam Mô A Di Đà Phật".
  • 2. Phương pháp cải số của: Liễu Phàm Tứ Huấn.
  • 3. Học tiếc phước từ: Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.

Những đề xuất phía trên cũng chỉ là nói đến cách dụng Ý. Ý có thể giải nghiệp, có thể tạo nghiệp lành, nghiệp dữ cho đời này và đời sau. Hãy buộc Ý nơi thiện hạnh, nơi gốc rễ Bồ Đề.

Bài viết Tử Vi Tuổi 1996 dựa trên một phần lý thuyết khoa Tử Vi, kết hợp với Vận Hạn, để phỏng đoán thời vận một năm. Còn nhiều yếu tố chưa xét đến như: tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh, nơi sinh. Vì vậy sẽ còn thiếu sót, tuy nhiên xét trên góc độ đại đa số,thì có cái luật riêng của nó. Với khả năng eo hẹp, kiến thức còn ít ỏi, thực hư thế nào? Xin mọi người cho biết, ở phần nhận xét bên dưới bài viết!

Thân ái!
Blog Trần Tứ Liêm


Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)




Chia sẽ vài viết này:

Mình thích viết Blog, tìm hiểu Tử Vi, Phong Thủy, Kiến Trúc, nghiên cứu Lịch vạn niên, đọc sách tùm lum, hay chia sẽ kiến thức.

BẢN ĐỒ BLOG



Quý bạn muốn nghe nhạc?
Hãy nhấn nút bật loa.
Cảnh Cực Lạc, tâm bình an.

Xem tử vi 2024

xem tử vi năm 2024

Xem nhiều nhất

Bài viết mới nhất

Bài viết theo thời gian

SƠ ĐỒ BLOG

Bài Nỗi Bật

Tin mới nhất - VnExpress RSS

Kho Hàng Giá Sỉ

Dịch Vụ Sửa Nhà

Thảo Mộc Thái Phong

Tổng số lượt xem trang