XEM TỬ VI TUỔI KỶ MÃO 1999 NỮ MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

Đăng bởi Trần Tứ Liêm - Thứ Năm, 18 tháng 1, 2024


Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Kỷ Mão 1999 Nữ Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:

  • 1. Tử vi khoa học: Xét các sao cố định chiếu về cung tiểu vận.
  • 2. Sao chiếu hạn: Tuy độ chính xác chưa cao, nhưng khi vận khó thì thật đáng ngại.
  • 3. Lời khuyên: Giúp một số người gặp vận khó, có thể tìm lối thoát…

Mục đích là truy xét thời vận cho quý Chị, hoặc một vài lời động viên, cho những ai đang bế tắc, không lý giải được một số vấn đề.

PHẦN 1: TỔNG QUAN TUỔI KỶ MÃO 1999.

Kỷ Mão - 26 tuổi.

Mạng: Thổ (Đât đắp thành).

Con nhà: Huỳnh Đế.

Kỷ Mão phần số Quý Cô.
Tánh tình hiền dịu, điểm tô cuộc đời.
Thông minh học một biết mười.
Ăn ở có Đức, nhiều người kính yêu.
Cậy tài số phải bồng phiêu.
Nay đây, mai đó, gặp nhiều đắng cay.
Thuận sanh Mùa Hạ gặp may.
Duyên tình sự nghiệp càng hay hơn nhiều.
Tiền vận còn ngả còn xiêu.
Đi vào Trung vận nạn tiêu phước dồn.

Lời thơ: Tử vi Chùa Khánh Anh.

PHẦN 2: TỬ VI QUÝ CHỊ TUỔI KỶ MÃO NĂM 2024.

Chiếu theo sự vận chuyển của Âm Dương, Ngũ Hành trong vũ trụ. Tử Vi Tuổi Kỷ Mão tiểu vận đóng tại cung: - hành Thủy. Là: Bình Địa.

Tọa cung tiểu vận có các sao cố định:

  • Sao tốt: Thiên Khôi, Đào Hoa, Thiên Đức, Hồng Loan, Phúc Đức.
  • Sao xấu: Phi Liêm, Lưu Bạch Hổ.

Các sao cố định cung xung chiếu, tam hợp chiếu:

  • Sao tốt: Lộc Tồn, Thiên Hỉ, Thiếu Âm, Bác Sỹ. Thiên Việt, Thiên Trù, Nguyệt Đức, Thiếu Dương, Thanh Long.
  • Sao xấu: Lưu Hà, Lưu Tang Môn. TRIỆT, TUẦN, Kiếp Sát, Thiên Không, Tử Phù, Phục Binh, Thiên La, Lưu Thái Tuế.

Các sao cố định cung nhị hợp:

  • Sao tốt: Hỷ Thần.
  • Sao xấu: Quả Tú, Điếu Khách, Lưu La Đà.

Tổng luận tử vi năm 2024 tuổi Kỷ Mão.

Chúc mừng bạn, năm nay tiểu hạn không vướng Tuần, Triệt nên khó khăn, cản trở sẽ bớt đi rất nhiều.

  • Tiểu vận có Thiên Khôi. Đây là bộ sao về văn chương, khoa bảng, quý nhân. Năm nay bạn gặp sao này, học hành sẽ rất tốt, đi làm thì dễ thăng cấp…
  • Hạn có Đào Hoa. Đào Hoa cũng chính là hoa đào của mùa xuân, tính cách của nó là rộn ràng, đẹp đẽ, cuốn hút, sức sống, sẵn sàng đón nhận và chạy theo các nhân duyên. Nó cũng đại diện cho tình cảm, tình yêu, sự trăng hoa... Bản chất của nó là không cân bằng, nên khi đứng cùng các sao xấu cũng rất đáng ngại. Vì vậy khi Sao Đào Hoa chiếu hạn, ta có thể phỏng đoán theo tính cách của nó. Đào Hoa có thể làm bạn được thăng hoa, nhưng cũng có thể làm bạn sa lầy. Quý bạn nếu đã có gia đình thì tiểu hạn với Sao Đào Hoa, thường có phần bình thường, thậm chí là xấu. Nếu chưa có gia đình thì thật là tốt. Quý bạn năm nay 26 tuổi, nếu chưa có gia đình thì thật là tốt, nó có thể mang lại những nhân duyên lành về hạnh phúc.
  • Tiểu hạn có Thiên Đức. Thiên Đức chiếu có phước đức nhỏ. Hóa giải tai ương, hoặc được người khác giúp đỡ.
  • Tử vi có Hồng Loan. Là vận được nhiều người mến. Nếu chưa có gia đình thì dễ nên duyên. Nếu đã có gia đình, hoặc lớn tuổi, gặp các sao mang tính chất hưng phấn cao như thế này, có thế là điều bất lợi.
  • Tiểu hạn năm nay gặp Phúc đức. Quý bạn được hưởng phần may mắn, có thể tránh được các tai ương nhỏ, trong cuộc sống có phần tốt hơn. Hạn đến sao Phúc Đức, phải sống ôn hòa, nhún nhường một chút, tạo nhiều âm đức. Nếu làm ngược lại bạn thường phải đối mặt nhiều nghịch cảnh.
  • Tiểu hạn có Phi Liêm. Sao Phi Liêm là ngôi sao đặc trưng chủ hành vi nhanh chóng, thời cơ. Nhưng cũng dễ mắc sai lầm, làm những việc sai trái.
  • Tiểu hạn năm nay có Lưu Hổ. Bản tính nóng nẫy, hung bạo. Khi nó phát tác, thường gây cho ta những tổn thương mạnh, khó kiềm chế như: ẩu đả, thưa kiện … Nhiều người gặp hạn này bị đổ máu.

Tuổi Kỷ Mão năm nay có tốt không?

Một chỉ số tốt đẹp cho quý bạn, đã được tính toán có kết quả như sau: Chỉ số năm: Khá tốt. (năm có thể gọi là nhiều cơ hội, khá tốt đẹp).

Tuổi Kỷ Mão: Xuất lâm chi thố ngũ hành nạp âm thuộc Thổ. Nữ tuổi này sinh vào mùa Xuân thường gặp nhiều khó khăn trắc trở vất vả hơn, thuận sinh vào mủa Hạ thì số an nhàn hơn, việc làm ăn thuận lợi hơn, sự nghiệp tốt đẹp hơn. Biết tạo tân phước, hưởng phước lành, trường thọ chi mạng.

PHẦN 3: VẬN HẠN.

Sao chiếu mạng: Thái bạch.

Sao Thái bạch là sao Xấu, không chiêu mộ được các sao tốt, còn mang tới nhiều rủi ro tai ương, kém may mắn.

Sao Thái Bạch. Triều dương tinh, sao này xấu cần giữ gìn trong công việc kinh doanh, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, đề phòng quan sự. Xấu vào tháng năm âm lịch, và kỵ màu trắng quanh năm.

Hạn Thiên la.

Hạn Thiên La. Xấu bị phá phách không yên. Đề phòng cần biết nhẫn nhịn trong nhà, chớ làm chuyện bé xé ra to.

Ngũ hành:

  • Mạng: Mệnh Thổ gặp năm Hỏa là :Tương sinh - Hợp với hoàn cảnh.
  • Địa chi: tuổi Mão gặp năm Thìn là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.
  • Thiên can: tuổi Kỷ gặp năm Giáp là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.

Các hạn khác:

  1. Tam tai: KHÔNG PHẠM TAM TAI.
  2. Kim lâu: Không phạm
  3. Hoang ốc: Nhị Nghị (tốt).

PHẦN 4: LỜI KHUYÊN.

Nếu quý bạn cần mưu cầu phước báu, hoặc cải vận có thể tham khảo:

  • 1. Pháp môn Tịnh Độ, niệm câu "Nam Mô A Di Đà Phật".
  • 2. Phương pháp cải số của: Liễu Phàm Tứ Huấn.
  • 3. Học tiếc phước từ: Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.

Những đề xuất phía trên cũng chỉ là nói đến cách dụng Ý. Ý có thể giải nghiệp, có thể tạo nghiệp lành, nghiệp dữ cho đời này và đời sau. Hãy buộc Ý nơi thiện hạnh, nơi gốc rễ Bồ Đề.

Bài viết Tử Vi Tuổi 1999 dựa trên một phần lý thuyết khoa Tử Vi, kết hợp với Vận Hạn, để phỏng đoán thời vận một năm. Còn nhiều yếu tố chưa xét đến như: tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh, nơi sinh. Vì vậy sẽ còn thiếu sót, tuy nhiên xét trên góc độ đại đa số,thì có cái luật riêng của nó. Với khả năng eo hẹp, kiến thức còn ít ỏi, thực hư thế nào? Xin mọi người cho biết, ở phần nhận xét bên dưới bài viết!

Thân ái!
Blog Trần Tứ Liêm

XEM CÁC TUỔI KHÁC


tử vi năm 2024 trần tử liêm

Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)

XEM TỬ VI TUỔI KỶ MÃO 1999 NỮ MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

XEM TỬ VI TUỔI KỶ MÃO 1999 NỮ MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

Bạn đang xem XEM TỬ VI TUỔI KỶ MÃO 1999 NỮ MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn) tại Blog Trần Tứ Liêm. Đừng quên Chia Sẻ nếu bài viết có ích !




Chia sẽ vài viết này:

Mình thích viết Blog, tìm hiểu Tử Vi, Phong Thủy, Kiến Trúc, nghiên cứu Lịch vạn niên, đọc sách tùm lum, hay chia sẽ kiến thức.

QUẢNG CÁO

đặc sản

BẢN ĐỒ BLOG

Xem tử vi 2024

xem tử vi năm 2024

Xem nhiều nhất

Bài viết mới nhất

Bài viết theo thời gian

SƠ ĐỒ BLOG

Bài Nỗi Bật

Tin mới nhất - VnExpress RSS

Blog Bi Bon

Bách Cát Shop

Kho Hàng Giá Sỉ

Dịch Vụ Sửa Nhà

Thảo Mộc Thái Phong

Đặc Sản Shop

Shop Bi Bon

Tổng số lượt xem trang