TỬ VI TUỔI ĐINH SỬU 1997 NAM MẠNG NĂM 2024 (Giáp Thìn)

Đăng bởi Trần Tứ Liêm - Thứ Ba, 16 tháng 1, 2024


Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Đinh Sửu 1997 Nam Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:

  • 1. Tử vi khoa học: Xét các sao cố định chiếu về cung tiểu vận.
  • 2. Sao chiếu hạn: Tuy độ chính xác chưa cao, nhưng khi vận khó thì thật đáng ngại.
  • 3. Lời khuyên: Giúp một số người gặp vận khó, có thể tìm lối thoát…

Mục đích là truy xét thời vận cho quý Anh, hoặc một vài lời động viên, cho những ai đang bế tắc, không lý giải được một số vấn đề.

PHẦN 1: TỔNG QUAN TUỔI ĐINH SỬU 1997.

Đinh Sửu - 28 tuổi.

Mạng: Thủy (Nước trong lạch).

Con nhà: Hắc Đế.

Đinh Sửu mạng Thủy Quý Anh.
Tương khắc tuổi mạng, khó tranh, khó lành.
Bị tiểu tật, có công danh.
Khôn ngoan toan tính lộc dành do Thiên.
Cuộc đời có những đảo điên.
Thăng trầm nhiều bận, bạc tiền vào ra.
Có tay xây dựng cửa nhà.
Duyên tình rối rắm, khó mà ấm êm.
Hậu vận vơi bớt ưu phiền.
Lão lai tài vận, Lộc Thiên có phần.

Lời thơ: Tử vi Chùa Khánh Anh.

PHẦN 2: TỬ VI QUÝ ANH TUỔI ĐINH SỬU NĂM 2024.

Chiếu theo sự vận chuyển của Âm Dương, Ngũ Hành trong vũ trụ. Tử Vi Tuổi Đinh Sửu tiểu vận đóng tại cung: Tuất - hành Thổ. Là: Bình Địa.

Tọa cung tiểu vận có các sao cố định:

  • Sao tốt: Thiên Đức, Phúc Đức.
  • Sao xấu: Quả Tú, Bệnh Phù, Địa Võng, Lưu Thiên Hư.

Các sao cố định cung xung chiếu, tam hợp chiếu:

  • Sao tốt: Thiếu Âm, Thanh Long. Lộc Tồn, Quốc Ấn, Thiên Quan, Đào Hoa, Nguyệt Đức, Hồng Loan, Thiếu Dương, Bác Sỹ, Lưu Lộc Tồn, Lưu Thiên Mã.
  • Sao xấu: Thiên La, Lưu Thái Tuế. TRIỆT, Kiếp Sát, Cô Thần, Thiên Không, Tử Phù, Tướng Quân, Lưu Tang Môn, Lưu Thiên Khốc.

Các sao cố định cung nhị hợp:

  • Sao tốt: .
  • Sao xấu: TRIỆT, Tang Môn, Tiểu Hao, Lưu Kình Dương.

Tổng luận tử vi năm 2024 tuổi Đinh Sửu.

Chúc mừng bạn, năm nay tiểu hạn không vướng Tuần, Triệt nên khó khăn, cản trở sẽ bớt đi rất nhiều.

  • Tử vi năm nay có Quả Tú. Đây là một loại Ám Tinh. Với đặc tính rất cô độc, lạnh lùng như đúng tên gọi của sao này. Vậy nên trong năm nhiều khi, bạn lại ít bạn bè đi, mất bớt bạn bè, nhiều việc phải gánh vác một mình…
  • Tiểu hạn có Thiên Đức. Thiên Đức chiếu có phước đức nhỏ. Hóa giải tai ương, hoặc được người khác giúp đỡ.
  • Tiểu hạn năm nay gặp Phúc đức. Quý bạn được hưởng phần may mắn, có thể tránh được các tai ương nhỏ, trong cuộc sống có phần tốt hơn. Hạn đến sao Phúc Đức, phải sống ôn hòa, nhún nhường một chút, tạo nhiều âm đức. Nếu làm ngược lại bạn thường phải đối mặt nhiều nghịch cảnh.
  • Tiểu hạn có Bệnh Phù. Sao Bệnh Phù là sao chỉ sự đau yếu. bệnh tật, buồn rầu vì bệnh tật. Đây là bệnh của người suy nhược toàn diện, kém ăn, kém ngủ, kém nghỉ ngơi, thiếu bồi dưỡng. Thông thường, thể hiện bằng sự dễ nhiễm lạnh, sổ mũi, nhức đầu,”nắng không ưa, mưa không chịu”. Nhưng đây là một sao nhỏ nên bạn không nên lo lắng.
  • Tiểu vận năm nay nằm trên đất Địa Võng. Địa Võng là lưới Địa Thần, là công cụ của Địa Thần dùng để hạn chế, hoặc khống chế các chúng sanh. Hạn vào cung La Võng thì phải biết giữ mình, thận trọng không làm điều gì sai trái với luân thường Đạo Lý. Nếu làm ngược lại thì sẽ gặp nhiều tai họa, bị trời đất phạt.
  • Năm nay có Lưu Thiên Hư. Có thể có chuyện buồn lòng.

Tuổi Đinh Sửu năm nay có tốt không?

Một chỉ số tốt đẹp cho quý bạn, đã được tính toán có kết quả như sau: Chỉ số năm: Không tốt lắm. (năm có thể có nhiều bất lợi, đề phòng bổn mạng và tai ương).

Tuổi Đinh Sửu nam mạng giàu lòng từ bi, thương người thấy ai nghèo khổ thường ra tay nghĩa hiệp. Ở thời hậu vận sẽ có nhiều may mắn, và tiền bạc đồng thời nhà cửa khang trang. Đời sống gia đình thật hạnh phúc, sơ niên được cha mẹ yêu thương đùm bọc, trung niên phát tài phát lộc. Bản tính còn biết tiết kiệm nên mang lại cho gia đình một cuộc sống đầy đù, quả lả ” Đại phủ da kiên, tiều phù do cần”. Hâụ vận thường đượcc hưởng phước lành và tạo phước cập trường thọ chi mạng.

PHẦN 3: VẬN HẠN.

Sao chiếu mạng: La hầu.

Sao La hầu là sao Xấu, không chiêu mộ được các sao tốt, còn mang tới nhiều rủi ro tai ương, kém may mắn.

Sao La Hầu. Khẩu thiệt tinh, chủ về ăn nói thị phi, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Nam rất kỵ, nữ cũng bi ai chẳng kém. Kỵ tháng giêng, tháng bảy.

Hạn Tam kheo.

Hạn Tam Kheo. Tiểu hạn tay chân nhức mỏi. Đề phòng đau chân tay, chứng phong thấp, hay lo buồn cho người thân. Tránh tụ tập chỗ đông người để tránh rủi ro. Tránh khiêu khích, nên nhẫn nhịn. Đề phòng thương tích tay chân.

Ngũ hành:

  • Mạng: Mệnh Thủy gặp năm Hỏa là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.
  • Địa chi: tuổi Sửu gặp năm Thìn là :Đồng mạng - Hợp với hoàn cảnh.
  • Thiên can: tuổi Đinh gặp năm Giáp là :Tương sinh - Hợp với hoàn cảnh.

Các hạn khác:

  1. Tam tai: KHÔNG PHẠM TAM TAI.
  2. Kim lâu: Không phạm
  3. Hoang ốc: Tứ Tấn Tài (tốt).

PHẦN 4: LỜI KHUYÊN.

Nếu quý bạn cần mưu cầu phước báu, hoặc cải vận có thể tham khảo:

  • 1. Pháp môn Tịnh Độ, niệm câu "Nam Mô A Di Đà Phật".
  • 2. Phương pháp cải số của: Liễu Phàm Tứ Huấn.
  • 3. Học tiếc phước từ: Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.

Những đề xuất phía trên cũng chỉ là nói đến cách dụng Ý. Ý có thể giải nghiệp, có thể tạo nghiệp lành, nghiệp dữ cho đời này và đời sau. Hãy buộc Ý nơi thiện hạnh, nơi gốc rễ Bồ Đề.

Bài viết Tử Vi Tuổi 1997 dựa trên một phần lý thuyết khoa Tử Vi, kết hợp với Vận Hạn, để phỏng đoán thời vận một năm. Còn nhiều yếu tố chưa xét đến như: tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh, nơi sinh. Vì vậy sẽ còn thiếu sót, tuy nhiên xét trên góc độ đại đa số,thì có cái luật riêng của nó. Với khả năng eo hẹp, kiến thức còn ít ỏi, thực hư thế nào? Xin mọi người cho biết, ở phần nhận xét bên dưới bài viết!

Thân ái!
Blog Trần Tứ Liêm

XEM CÁC TUỔI KHÁC


tử vi năm 2024 trần tử liêm

Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)

TỬ VI TUỔI ĐINH SỬU 1997 NAM MẠNG NĂM 2024 (Giáp Thìn)

TỬ VI TUỔI ĐINH SỬU 1997 NAM MẠNG NĂM 2024 (Giáp Thìn)

Bạn đang xem TỬ VI TUỔI ĐINH SỬU 1997 NAM MẠNG NĂM 2024 (Giáp Thìn) tại Blog Trần Tứ Liêm. Đừng quên Chia Sẻ nếu bài viết có ích !




Chia sẽ vài viết này:

Mình thích viết Blog, tìm hiểu Tử Vi, Phong Thủy, Kiến Trúc, nghiên cứu Lịch vạn niên, đọc sách tùm lum, hay chia sẽ kiến thức.

QUẢNG CÁO

đặc sản

BẢN ĐỒ BLOG

Xem tử vi 2024

xem tử vi năm 2024

Xem nhiều nhất

Bài viết mới nhất

Bài viết theo thời gian

SƠ ĐỒ BLOG

Bài Nỗi Bật

Tin mới nhất - VnExpress RSS

Blog Bi Bon

Bách Cát Shop

Kho Hàng Giá Sỉ

Dịch Vụ Sửa Nhà

Thảo Mộc Thái Phong

Đặc Sản Shop

Shop Bi Bon

Tổng số lượt xem trang