TỬ VI TUỔI TÂN DẬU 1981 NAM MẠNG - năm 2024 (Giáp Thìn)

Đăng bởi Trần Tứ Liêm - Thứ Sáu, 19 tháng 1, 2024


Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Tân Dậu 1981 Nam Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:

  • 1. Tử vi khoa học: Xét các sao cố định chiếu về cung tiểu vận.
  • 2. Sao chiếu hạn: Tuy độ chính xác chưa cao, nhưng khi vận khó thì thật đáng ngại.
  • 3. Lời khuyên: Giúp một số người gặp vận khó, có thể tìm lối thoát…

Mục đích là truy xét thời vận cho quý Anh, hoặc một vài lời động viên, cho những ai đang bế tắc, không lý giải được một số vấn đề.

PHẦN 1: TỔNG QUAN TUỔI TÂN DẬU 1981.

Tân Dậu - 44 tuổi.

Mạng: Mộc (Gỗ thạch lựu).

Con nhà: Thanh Đế.

Tân Dậu phần số Quý Anh.
Tương khắc tuổi mạng, công danh khó vào.
Tánh tình hào phóng, đảo chao.
Văn chương, văn nghệ lao xao tối ngày.
Công danh không chịu đắp xây.
Bạc tiền hoang phí, có rày mai không.
Cuộc sống dời đổi lông bông.
Nợ duyên rối rắm, khó trông an bình.
Trung niên nhìn lại giật mình.
Bắt tay xây dựng gia đình từ đây.
Tự thân tu sửa tánh tình.
Hậu vận Phúc lộc, gia đình ấm êm.

Lời thơ: Tử vi Chùa Khánh Anh.

PHẦN 2: TỬ VI QUÝ ANH TUỔI TÂN DẬU NĂM 2024.

Chiếu theo sự vận chuyển của Âm Dương, Ngũ Hành trong vũ trụ. Tử Vi Tuổi Tân Dậu tiểu vận đóng tại cung: Dần - hành Mộc. Là: Bình Địa.

Tọa cung tiểu vận có các sao cố định:

  • Sao tốt: Đường Phù, Thiên Việt, Nguyệt Đức, Hỷ Thần, Lưu Lộc Tồn, Lưu Thiên Mã.
  • Sao xấu: Kiếp Sát, Tử Phù, Lưu Thiên Khốc.

Các sao cố định cung xung chiếu, tam hợp chiếu:

  • Sao tốt: Lực Sỹ. Thiên Khôi, Thiên Trù, Đào Hoa, Thiên Đức, Hồng Loan, Thiếu Dương, Phúc Đức, Quan Phủ.
  • Sao xấu: Đà La, Trực Phù. Kình Dương, Thiên Không, Tiểu Hao, Địa Võng, Lưu Tang Môn, Lưu Thiên Hư.

Các sao cố định cung nhị hợp:

  • Sao tốt: Thiên Mã.
  • Sao xấu: Cô Thần, Tang Môn, Phục Binh.

Tổng luận tử vi năm 2024 tuổi Tân Dậu.

Chúc mừng bạn, năm nay tiểu hạn không vướng Tuần, Triệt nên khó khăn, cản trở sẽ bớt đi rất nhiều.

  • Tiểu vận có Đường Phù. Đây là một sao nhỏ ưa thanh tịnh, điềm đạm, khiêm nhường. Vậy nên tính cách của bạn có thể ảnh hưởng một phần nhỏ này.
  • Tiểu vận có Thiên Việt. Đây là bộ sao về văn chương, quý nhân. Năm nay bạn gặp sao này, học hành sẽ rất tốt, đi làm thì dễ thăng cấp…
  • Tiểu vật có Kiếp Sát. Đó là một loại Ác tinh. Sao Kiếp Sát có đặc tính chủ về hình thương, về các mối tai họa, hung nguy, dễ bị mổ xẻ. Hạn đến kiếp sát này, bạn nên dè đặt nhé.
  • Tiểu hạn có Nguyệt Đức. tức có phước đức nhỏ, hóa giải tai ương, hoặc được người khác giúp đỡ, có thể nên duyên.
  • Tử vi năm nay có Tử Phù. Đó là là một loại hung tinh. Với đặc tính ưa bệnh tật, ưa buồn thảm, rất nguy khốn, và gây rắc rối và ngăn trở trong công việc. Đối với quý bạn đó là một bất lợi nhỏ.
  • Tiểu vận có Hỷ Thần. Sao Hỷ Thần báo hiệu cho hỷ sự, may mắn.
  • Năm nay có Lưu Thiên Khốc. Có thể có chuyện buồn lòng.
  • Tử vi năm nay có Lưu Lộc Tồn. Nhiều người nghĩ rằng, khi gặp sao này sẽ tốt. Nhưng không phải như thế, nó chỉ biết được khi chúng ta biết đủ ngày giờ, tháng năm chính xác. Hai trường hợp xẩy ra rất rỏ ràng là, được lộc, và mất lộc nhé bạn. Tuy nhiên phần nhiều là được lộc như: danh vọng, tài chính, hay gia đình được hỷ sự, thêm con thêm cháu... Chúc mừng bạn, năm nay có Lộc Tồn đồng cung với Thiên Mã sẽ: Mưu sự được toại lòng, danh tài hưng vượng.
  • Năm nay có Lưu Thiên Mã. Có dũng khí, có thể được đi đây đi đó, gặp nhiều may mắn. Nam nay Lộc Mã giao trì, chủ sự hạnh thông về quan trường, tài lộc. Thường thì đây là cách thương gia đắc tài đắc lộc.

Tuổi Tân Dậu năm nay có tốt không?

Một chỉ số tốt đẹp cho quý bạn, đã được tính toán có kết quả như sau: Chỉ số năm: Khá tốt. (năm có thể gọi là nhiều cơ hội, khá tốt đẹp).

Nói chung cuộc đời của tuổi Tân Dậu nam mạng, quý bạn tánh tình ngay thẳng. Chịu khổ cực trong cuộc sống đề xây cho minh một nền tảng vững chắc trên con đường công danh. Tạo dựng nhà cửa khang trang và xây dựng hạnh phúc cho gia đình. Tuổi Dậu có tài, đa mưu tốt trí hữu học thức và bằng cấp cao, nhưng thường bị chướng ngại vật trong sớ làm, nhưng về sau thì được hòa hoãn. Sơ niên gian khổ học tập, trung niên thành đạt trong công danh tấn tài tấn lộc, hậu vận được giàu sang phú quý. Tạo nhiều Tân Phước tiền tài cập an nhàn chi mạng.

PHẦN 3: VẬN HẠN.

Sao chiếu mạng: Thái âm.

Sao Thái âm là sao Tốt nên thường chiêu mộ được các cát tinh, có nhiều may mắn trong năm.

Sao Thái Âm: Chủ dương tinh (mặt trăng). Tốt cho cả nam, lẫn nữ. Chủ về danh lợi, hỉ sự.

Hạn Diêm vương.

Hạn Diêm Vương. Xấu từ xa đem tin buồn. Gặp hạn Diêm vương, dễ đau ốm lâu. Nhưng về mưu sanh thì tốt, được tài lộc dồi dào, vui vẻ.

Ngũ hành:

  • Mạng: Mệnh Mộc gặp năm Hỏa là :Tương sinh - Hợp với hoàn cảnh.
  • Địa chi: tuổi Dậu gặp năm Thìn là :Tương sinh - Hợp với hoàn cảnh.
  • Thiên can: tuổi Tân gặp năm Giáp là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.

Các hạn khác:

  1. Tam tai: KHÔNG PHẠM TAM TAI.
  2. Kim lâu: Không phạm
  3. Hoang ốc: Nhị Nghị (tốt).

PHẦN 4: LỜI KHUYÊN.

Nếu quý bạn cần mưu cầu phước báu, hoặc cải vận có thể tham khảo:

  • 1. Pháp môn Tịnh Độ, niệm câu "Nam Mô A Di Đà Phật".
  • 2. Phương pháp cải số của: Liễu Phàm Tứ Huấn.
  • 3. Học tiếc phước từ: Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.

Những đề xuất phía trên cũng chỉ là nói đến cách dụng Ý. Ý có thể giải nghiệp, có thể tạo nghiệp lành, nghiệp dữ cho đời này và đời sau. Hãy buộc Ý nơi thiện hạnh, nơi gốc rễ Bồ Đề.

Bài viết Tử Vi Tuổi 1981 dựa trên một phần lý thuyết khoa Tử Vi, kết hợp với Vận Hạn, để phỏng đoán thời vận một năm. Còn nhiều yếu tố chưa xét đến như: tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh, nơi sinh. Vì vậy sẽ còn thiếu sót, tuy nhiên xét trên góc độ đại đa số,thì có cái luật riêng của nó. Với khả năng eo hẹp, kiến thức còn ít ỏi, thực hư thế nào? Xin mọi người cho biết, ở phần nhận xét bên dưới bài viết!

Thân ái!
Blog Trần Tứ Liêm

XEM CÁC TUỔI KHÁC


tử vi năm 2024 trần tử liêm

Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)

TỬ VI TUỔI TÂN DẬU 1981 NAM MẠNG - năm 2024 (Giáp Thìn)

TỬ VI TUỔI TÂN DẬU 1981 NAM MẠNG - năm 2024 (Giáp Thìn)

Bạn đang xem TỬ VI TUỔI TÂN DẬU 1981 NAM MẠNG - năm 2024 (Giáp Thìn) tại Blog Trần Tứ Liêm. Đừng quên Chia Sẻ nếu bài viết có ích !




Chia sẽ vài viết này:

Mình thích viết Blog, tìm hiểu Tử Vi, Phong Thủy, Kiến Trúc, nghiên cứu Lịch vạn niên, đọc sách tùm lum, hay chia sẽ kiến thức.

QUẢNG CÁO

đặc sản

BẢN ĐỒ BLOG

Xem tử vi 2024

xem tử vi năm 2024

Xem nhiều nhất

Bài viết mới nhất

Bài viết theo thời gian

SƠ ĐỒ BLOG

Bài Nỗi Bật

Tin mới nhất - VnExpress RSS

Blog Bi Bon

Bách Cát Shop

Kho Hàng Giá Sỉ

Dịch Vụ Sửa Nhà

Thảo Mộc Thái Phong

Đặc Sản Shop

Shop Bi Bon

Tổng số lượt xem trang