TỬ VI TUỔI 1969 KỶ DẬU NỮ MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

Đăng bởi Trần Tứ Liêm - Thứ Sáu, 19 tháng 1, 2024


Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Kỷ Dậu 1969 Nữ Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:

  • 1. Tử vi khoa học: Xét các sao cố định chiếu về cung tiểu vận.
  • 2. Sao chiếu hạn: Tuy độ chính xác chưa cao, nhưng khi vận khó thì thật đáng ngại.
  • 3. Lời khuyên: Giúp một số người gặp vận khó, có thể tìm lối thoát…

Mục đích là truy xét thời vận cho quý Chị, hoặc một vài lời động viên, cho những ai đang bế tắc, không lý giải được một số vấn đề.

PHẦN 1: TỔNG QUAN TUỔI KỶ DẬU 1969.

Kỷ Dậu - 56 tuổi.

Mạng: Thổ (Đất vườn rộng).

Con nhà: Huỳnh Đế.

Kỷ Dậu tuổi mạng tương sanh.
Tánh tình ngay thẳng, hiền lành trung lương.
Cuộc đời ít gặp tai ương.
Duyên tình không thuận, khó nương cậy nhờ.
Quý Bà sanh thuận Thu Đông.
Gia đình hưng vượng, tình nồng thắm thêm.
Nghịch sanh duyên nợ khó bền.
Trung niên mới được ấm êm gia đình.
Hậu niên cuộc sống an bình.
Tạo thêm phước đức, khương minh tuổi già.

Lời thơ: Tử vi Chùa Khánh Anh.

PHẦN 2: TỬ VI QUÝ CHỊ TUỔI KỶ DẬU NĂM 2024.

Chiếu theo sự vận chuyển của Âm Dương, Ngũ Hành trong vũ trụ. Tử Vi Tuổi Kỷ Dậu tiểu vận đóng tại cung: - hành Thủy. Là: Bình Địa.

Tọa cung tiểu vận có các sao cố định:

  • Sao tốt: Thiên Khôi, Thiên Hỉ, Thiếu Âm.
  • Sao xấu: Phi Liêm, Lưu Bạch Hổ.

Các sao cố định cung xung chiếu, tam hợp chiếu:

  • Sao tốt: Lộc Tồn, Đào Hoa, Thiên Đức, Hồng Loan, Phúc Đức, Bác Sỹ. Thiên Việt, Thiên Trù, Long Đức, Thanh Long.
  • Sao xấu: Lưu Hà, Lưu Tang Môn. TRIỆT, Trực Phù, Phục Binh, Thiên La, Lưu Thái Tuế.

Các sao cố định cung nhị hợp:

  • Sao tốt: Hoa Cái, Long Trì, Phượng Các, Giải Thần, Hỷ Thần.
  • Sao xấu: Quan Phù, Lưu La Đà.

Tổng luận tử vi năm 2024 tuổi Kỷ Dậu.

Chúc mừng bạn, năm nay tiểu hạn không vướng Tuần, Triệt nên khó khăn, cản trở sẽ bớt đi rất nhiều.

  • Tiểu vận có Thiên Khôi. Đây là bộ sao về văn chương, khoa bảng, quý nhân. Năm nay bạn gặp sao này, học hành sẽ rất tốt, đi làm thì dễ thăng cấp…
  • Năm nay có Hỷ Thần. Cũng báo hiệu cho hỷ sự, may mắn. Năm nay Đào Hồng Hỉ hội hợp thể hiện tính đào hoa rất cao, nếu quý bạn quá vui trong tình ái sẽ rơi vào vực thẳm
  • Tiểu hạn có Thiếu Dương. Bản tính của Thiếu Dương là gia tăng phúc thọ, cứu khốn phò nguy, giải trừ nhiều bệnh tật, tai họa. Vậy nên bạn có thể được lợi như trên của sao này.
  • Tiểu hạn có Phi Liêm. Sao Phi Liêm là ngôi sao đặc trưng chủ hành vi nhanh chóng, thời cơ. Nhưng cũng dễ mắc sai lầm, làm những việc sai trái.
  • Tiểu hạn năm nay có Lưu Hổ. Bản tính nóng nẫy, hung bạo. Khi nó phát tác, thường gây cho ta những tổn thương mạnh, khó kiềm chế như: ẩu đả, thưa kiện … Nhiều người gặp hạn này bị đổ máu.

Tuổi Kỷ Dậu năm nay có tốt không?

Một chỉ số tốt đẹp cho quý bạn, đã được tính toán có kết quả như sau: Chỉ số năm: tốt. (Năm có thể có nhiều cơ hội).

Nói chung cuộc đời của tuổi Kỷ Dậu nữ mạng bản tánh rất tôn trọng nhân phẩm đạo đức con người trên phương diện tinh cảm, tâm hồn thanh caọ, nết hạnh đoan trang. Sơ niên gian truân khổ ải, trung niên thành đạt về học hành, thi cử bằng cấp cao công việc làm được ổn định. Tạo nhiều tân phước, hậu vận hưởng phúc lành, trường thọ chi mạng.

PHẦN 3: VẬN HẠN.

Sao chiếu mạng: Vân hớn.

Sao Vân hớn sao này Bình thường, có phần tốt cũng có xấu.

Sao Vân Hớn. Hoặc Văn Hán (Hỏa tinh) : Tai tinh, chủ về tật ách, xấu vào tháng hai và tháng tám âm lịch. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi.

Hạn Ngũ mộ.

Hạn Ngũ Mộ (Tiểu hạn). Hao tiền tốn của. Hao tài, bất an. Mua hàng gì cũng cần biết rõ xuất xứ. Phòng hao tài mất của.

Ngũ hành:

  • Mạng: Mệnh Thổ gặp năm Hỏa là :Tương sinh - Hợp với hoàn cảnh.
  • Địa chi: tuổi Dậu gặp năm Thìn là :Tương sinh - Hợp với hoàn cảnh.
  • Thiên can: tuổi Kỷ gặp năm Giáp là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.

Các hạn khác:

  1. Tam tai: KHÔNG PHẠM TAM TAI.
  2. Kim lâu: Không phạm
  3. Hoang ốc: Ngũ Thọ Tử (phạm Hoang Ốc).

PHẦN 4: LỜI KHUYÊN.

Nếu quý bạn cần mưu cầu phước báu, hoặc cải vận có thể tham khảo:

  • 1. Pháp môn Tịnh Độ, niệm câu "Nam Mô A Di Đà Phật".
  • 2. Phương pháp cải số của: Liễu Phàm Tứ Huấn.
  • 3. Học tiếc phước từ: Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.

Những đề xuất phía trên cũng chỉ là nói đến cách dụng Ý. Ý có thể giải nghiệp, có thể tạo nghiệp lành, nghiệp dữ cho đời này và đời sau. Hãy buộc Ý nơi thiện hạnh, nơi gốc rễ Bồ Đề.

Bài viết Tử Vi Tuổi 1969 dựa trên một phần lý thuyết khoa Tử Vi, kết hợp với Vận Hạn, để phỏng đoán thời vận một năm. Còn nhiều yếu tố chưa xét đến như: tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh, nơi sinh. Vì vậy sẽ còn thiếu sót, tuy nhiên xét trên góc độ đại đa số,thì có cái luật riêng của nó. Với khả năng eo hẹp, kiến thức còn ít ỏi, thực hư thế nào? Xin mọi người cho biết, ở phần nhận xét bên dưới bài viết!

Thân ái!
Blog Trần Tứ Liêm

XEM CÁC TUỔI KHÁC


tử vi năm 2024 trần tử liêm

Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)

TỬ VI TUỔI 1969 KỶ DẬU NỮ MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

TỬ VI TUỔI 1969 KỶ DẬU NỮ MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

Bạn đang xem TỬ VI TUỔI 1969 KỶ DẬU NỮ MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn) tại Blog Trần Tứ Liêm. Đừng quên Chia Sẻ nếu bài viết có ích !




Chia sẽ vài viết này:

Mình thích viết Blog, tìm hiểu Tử Vi, Phong Thủy, Kiến Trúc, nghiên cứu Lịch vạn niên, đọc sách tùm lum, hay chia sẽ kiến thức.

QUẢNG CÁO

đặc sản

BẢN ĐỒ BLOG

Xem tử vi 2024

xem tử vi năm 2024

Xem nhiều nhất

Bài viết mới nhất

Bài viết theo thời gian

SƠ ĐỒ BLOG

Bài Nỗi Bật

Tin mới nhất - VnExpress RSS

Blog Bi Bon

Bách Cát Shop

Kho Hàng Giá Sỉ

Dịch Vụ Sửa Nhà

Thảo Mộc Thái Phong

Đặc Sản Shop

Shop Bi Bon

Tổng số lượt xem trang