TỬ VI TUỔI 1982 NHÂM TUẤT NAM MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

Đăng bởi Trần Tứ Liêm - Thứ Sáu, 19 tháng 1, 2024


Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Nhâm Tuất 1982 Nam Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:

  • 1. Tử vi khoa học: Xét các sao cố định chiếu về cung tiểu vận.
  • 2. Sao chiếu hạn: Tuy độ chính xác chưa cao, nhưng khi vận khó thì thật đáng ngại.
  • 3. Lời khuyên: Giúp một số người gặp vận khó, có thể tìm lối thoát…

Mục đích là truy xét thời vận cho quý Anh, hoặc một vài lời động viên, cho những ai đang bế tắc, không lý giải được một số vấn đề.

PHẦN 1: TỔNG QUAN TUỔI NHÂM TUẤT 1982.

Nhâm Tuất - 43 tuổi.

Mạng: Thủy (Nước giữa biển).

Con nhà: Hắc Đế.

Nhâm Tuất, tuổi mạng khắc nhau.
Thủy, Thổ tranh chấp, đớn đau nhiều phần.
Thu Đông sanh thuận sướng thân.
Xuân Hè lỗi số, đôi lần đổi thay.
Phù Trầm chiếu mạng, không may.
Nạn tao sông nước, đọa đày nhiều hơn.
Là người tâm tính hiền lương.
Phước Đức tích tụ, có đường đi lên.
Trung niên là lúc may hên.
Có tài có đức vững bền lợi danh.

Lời thơ: Tử vi Chùa Khánh Anh.

PHẦN 2: TỬ VI QUÝ ANH TUỔI NHÂM TUẤT NĂM 2024.

Chiếu theo sự vận chuyển của Âm Dương, Ngũ Hành trong vũ trụ. Tử Vi Tuổi Nhâm Tuất tiểu vận đóng tại cung: Tuất - hành Thổ. Là: Bình Địa.

Tọa cung tiểu vận có các sao cố định:

  • Sao tốt: Thiên Quan, Hoa Cái, Quan Phủ.
  • Sao xấu: Đà La, Thái Tuế, Địa Võng, Lưu Thiên Hư.

Các sao cố định cung xung chiếu, tam hợp chiếu:

  • Sao tốt: Đường Phù, Tấu Thư. Thiên Phúc, Long Trì, Hỷ Thần, Lưu Lộc Tồn, Lưu Thiên Mã.
  • Sao xấu: Thiên Hư, Tuế Phá, Thiên La, Lưu Thái Tuế. TRIỆT, Quan Phù, Bạch Hổ, Tiểu Hao, Lưu Tang Môn, Lưu Thiên Khốc.

Các sao cố định cung nhị hợp:

  • Sao tốt: Thiên Khôi, Đào Hoa, Nguyệt Đức.
  • Sao xấu: TRIỆT, Tử Phù, Tướng Quân, Lưu Kình Dương.

Tổng luận tử vi năm 2024 tuổi Nhâm Tuất.

Chúc mừng bạn, năm nay tiểu hạn không vướng Tuần, Triệt nên khó khăn, cản trở sẽ bớt đi rất nhiều.

  • Tiểu hạn có La Đà. Đây là một sát tinh, khá gian xảo, và hung ác. Đà La dịch ra là "Lưới Sông", có thể tạm hiểu là lưới của người giăng ra, mà bạn chính là con mồi. Hạn đến Đà La nhẹ thì bị phỉ báng, hoặc bị nói xấu, vu oan... Khi vào hạn, nó có thể gây cho ta những hoàn cảnh trớ trêu như, bị lừa gạt, cải vã, kiện tụng, hoặc các tai họa khác… Khi mắc vào lưới càng vùng vẫy thì càng bị xiết. Đây là cơ hội cho bạn thử sức hạnh nhẫn nhục, hãy mềm dẻo như nước, lưới nào cũng qua. Cẩn trọng vì lưới sông đã giăng, lại còn lưới Thiên La Địa Võng nữa.
  • Tiểu hạn có Thiên Quan. Đây là sao tốt, được quý nhân nâng đỡ, giúp đỡ trong công danh, tiền bạc.
  • Tiểu hạn năm nay có Hoa Cái. Chủ về may mắn lắm đó, còn được người khác mến mộ nữa…
  • Tử vi năm nay có sao Thái Tuế. Có cãi vã, lời đôi chối trong năm đó, nặng thì thưa kiện. Dễ bị thất tình, cô độc. Trong cuộc sống thường cần thận khi lập gia đình. Khi Hạn gặp sao Thái Tuế, thì thường hay sinh ra các chuyện kiện tụng, khẩu thiệt. Năm nay có Thái Tuế đồng cung với Đà La, cũng nên đề phòng lắm tai nạn, thậm chí nguy hại đến tính mạng
  • Tiểu vận có Quan Phù. Đây là sao thường gây ra kiện tụng, cạnh tranh, cãi vã...
  • Tiểu vận năm nay nằm trên đất Địa Võng. Địa Võng là lưới Địa Thần, là công cụ của Địa Thần dùng để hạn chế, hoặc khống chế các chúng sanh. Hạn vào cung La Võng thì phải biết giữ mình, thận trọng không làm điều gì sai trái với luân thường Đạo Lý. Nếu làm ngược lại thì sẽ gặp nhiều tai họa, bị trời đất phạt.
  • Năm nay có Lưu Thiên Hư. Có thể có chuyện buồn lòng.

Tuổi Nhâm Tuất năm nay có tốt không?

Một chỉ số tốt đẹp cho quý bạn, đã được tính toán có kết quả như sau: Chỉ số năm: Không tốt lắm. (năm có thể có nhiều bất lợi, đề phòng bổn mạng và tai ương).

Nói chung cuộc đời của tuổi Nhâm Tuất nam mạng, quý bạn tâm hồn ngay thẳng không thích quanh co. Có một cuộc sống thanh bạch, nhân cách hoàn hảo và giữ trọn nhân phẩm của con người, an nhàn vui vẻ trong đời sống hằng ngày, chính vì thế mà bạn bè đồng nghiệp quý mến yêu thương. Bổn mạng quý bạn cần phải đề phòng những lúc đi xa, dễ xảy ra tai nạn hay thương tích, về nghề nghiệp nhiều lúc bị trục trặc kỹ thuật làm cho chán nản. Sơ niên tiền tài mĩ mãn sung túc, trung niên thành đạt trong đường công danh tạo dựng sự nghiệp giàu sang phú quý, Tạo nhiều tân phước hậu vận hưởng phúc lộc cập trường thọ chi mạng.

PHẦN 3: VẬN HẠN.

Sao chiếu mạng: Kế đô .

Sao Kế đô là sao Xấu, không chiêu mộ được các sao tốt, còn mang tới nhiều rủi ro tai ương, kém may mắn.

Sao Kế Đô. Hung tinh, kỵ tháng ba, và tháng chín nhất là nữ giới. Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về.

Hạn Địa võng.

Hạn Địa Võng. Xấu tai tiếng, coi chừng tù tội. Kỵ đi với người khác lúc tối trời. Tránh mua đồ không xuất xứ.

Ngũ hành:

  • Mạng: Mệnh Thủy gặp năm Hỏa là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.
  • Địa chi: tuổi Tuất gặp năm Thìn là :Đồng mạng - Hợp với hoàn cảnh.
  • Thiên can: tuổi Nhâm gặp năm Giáp là :Tương sinh - Hợp với hoàn cảnh.

Các hạn khác:

  1. Tam tai: KHÔNG PHẠM TAM TAI.
  2. Kim lâu: Phạm Kim lục súc (Gây tai hoạ cho con vật nuôi trong nhà).
  3. Hoang ốc: Nhất Cát (tốt).

PHẦN 4: LỜI KHUYÊN.

Nếu quý bạn cần mưu cầu phước báu, hoặc cải vận có thể tham khảo:

  • 1. Pháp môn Tịnh Độ, niệm câu "Nam Mô A Di Đà Phật".
  • 2. Phương pháp cải số của: Liễu Phàm Tứ Huấn.
  • 3. Học tiếc phước từ: Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.

Những đề xuất phía trên cũng chỉ là nói đến cách dụng Ý. Ý có thể giải nghiệp, có thể tạo nghiệp lành, nghiệp dữ cho đời này và đời sau. Hãy buộc Ý nơi thiện hạnh, nơi gốc rễ Bồ Đề.

Bài viết Tử Vi Tuổi 1982 dựa trên một phần lý thuyết khoa Tử Vi, kết hợp với Vận Hạn, để phỏng đoán thời vận một năm. Còn nhiều yếu tố chưa xét đến như: tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh, nơi sinh. Vì vậy sẽ còn thiếu sót, tuy nhiên xét trên góc độ đại đa số,thì có cái luật riêng của nó. Với khả năng eo hẹp, kiến thức còn ít ỏi, thực hư thế nào? Xin mọi người cho biết, ở phần nhận xét bên dưới bài viết!

Thân ái!
Blog Trần Tứ Liêm

XEM CÁC TUỔI KHÁC


tử vi năm 2024 trần tử liêm

Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)

TỬ VI TUỔI 1982 NHÂM TUẤT NAM MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

TỬ VI TUỔI 1982 NHÂM TUẤT NAM MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

Bạn đang xem TỬ VI TUỔI 1982 NHÂM TUẤT NAM MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn) tại Blog Trần Tứ Liêm. Đừng quên Chia Sẻ nếu bài viết có ích !




Chia sẽ vài viết này:

Mình thích viết Blog, tìm hiểu Tử Vi, Phong Thủy, Kiến Trúc, nghiên cứu Lịch vạn niên, đọc sách tùm lum, hay chia sẽ kiến thức.

QUẢNG CÁO

đặc sản

BẢN ĐỒ BLOG

Xem tử vi 2024

xem tử vi năm 2024

Xem nhiều nhất

Bài viết mới nhất

Bài viết theo thời gian

SƠ ĐỒ BLOG

Bài Nỗi Bật

Tin mới nhất - VnExpress RSS

Blog Bi Bon

Bách Cát Shop

Kho Hàng Giá Sỉ

Dịch Vụ Sửa Nhà

Thảo Mộc Thái Phong

Đặc Sản Shop

Shop Bi Bon

Tổng số lượt xem trang