TỬ VI TUỔI TÂN HỢI 1971 NAM MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

Đăng bởi Trần Tứ Liêm - Thứ Bảy, 20 tháng 1, 2024


Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Tân Hợi 1971 Nam Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:

  • 1. Tử vi khoa học: Xét các sao cố định chiếu về cung tiểu vận.
  • 2. Sao chiếu hạn: Tuy độ chính xác chưa cao, nhưng khi vận khó thì thật đáng ngại.
  • 3. Lời khuyên: Giúp một số người gặp vận khó, có thể tìm lối thoát…

Mục đích là truy xét thời vận cho quý Anh, hoặc một vài lời động viên, cho những ai đang bế tắc, không lý giải được một số vấn đề.

PHẦN 1: TỔNG QUAN TUỔI TÂN HỢI 1971.

Tân Hợi - 54 tuổi.

Mạng: Kim (Vàng trang sức).

Con nhà: Bạch Đế.

Tân Hợi tuổi Thủy mạng Kim.
Công danh, gia đạo nổi chìm mấy phen.
Tiền vận dù gắng đua chen.
Thành công thì ít, vận đen thì nhiều.
Sanh vào Mùa Hạ, lỗi thời.
Tha phương lập nghiệp, cuộc đời dễ nên.
Mùa Thu sanh thuận may hên.
An nhàn phú túc, vững bền gia cang.
Cho dù sóng gió gian nan.
Hậu lai phú túc, vẻ vang đủ điều.

Lời thơ: Tử vi Chùa Khánh Anh.

PHẦN 2: TỬ VI QUÝ ANH TUỔI TÂN HỢI NĂM 2024.

Chiếu theo sự vận chuyển của Âm Dương, Ngũ Hành trong vũ trụ. Tử Vi Tuổi Tân Hợi tiểu vận đóng tại cung: Ngọ - hành Hỏa. Là: Bại Địa.

Tọa cung tiểu vận có các sao cố định:

  • Sao tốt: Thiên Khôi, Thiên Trù, Long Đức.
  • Sao xấu: Tiểu Hao, Lưu Tang Môn.

Các sao cố định cung xung chiếu, tam hợp chiếu:

  • Sao tốt: Văn Tinh, Đào Hoa, Thiếu Dương. Đường Phù, Thiên Việt, Thiên Hỉ, Thiếu Âm, Hỷ Thần, Quan Phủ, Lưu Lộc Tồn, Lưu Thiên Mã.
  • Sao xấu: Thiên Không, Đại Hao, Lưu Bạch Hổ. Kình Dương, TUẦN, Cô Thần, Quả Tú, Trực Phù, Địa Võng, Lưu Thiên Khốc, Lưu Thiên Hư.

Các sao cố định cung nhị hợp:

  • Sao tốt: Hoa Cái, Thanh Long.
  • Sao xấu: Thiên Khốc, Bạch Hổ.

Tổng luận tử vi năm 2024 tuổi Tân Hợi.

Chúc mừng bạn, năm nay tiểu hạn không vướng Tuần, Triệt nên khó khăn, cản trở sẽ bớt đi rất nhiều.

  • Tiểu vận có Thiên Khôi. Đây là bộ sao về văn chương, khoa bảng, quý nhân. Năm nay bạn gặp sao này, học hành sẽ rất tốt, đi làm thì dễ thăng cấp…
  • Tiểu vận năm này có Thiên Trù. Đây là sao chỉ về sự ăn uống, người có nhiều lộc ăn và có khiếu ẩm thực. Vậy nên năm nay bạn có thể có lộc ăn.
  • Tiểu hạn có Long Đức. Long Đức chiếu được hưởng một phần nhỏ âm đức. Sao này thích: Ôn hòa, nhân hậu, đức hạnh, đẹp nết. Từ bi, từ thiện hay giúp đỡ, làm phúc.
  • Tiểu hạn năm nay có Tiểu Hao. Đây là sao nhiều nghĩa. Hạn có tiểu hao, hoặc đại Hao, là hạn đầu tư, hạn chuyển mình, hạn có hỷ sự. Mặt trái thì đó là hạn tốn tiền, tâm trí, đầu óc. Khi gặp các hạn này, có một số người làm nên chuyện, một số người thì đau đầu nhức óc, hoặc mất mát.
  • Năm nay có Lưu Tang Môn. Thường có chuyện làm bạn buồn lòng.

Tuổi Tân Hợi năm nay có tốt không?

Một chỉ số tốt đẹp cho quý bạn, đã được tính toán có kết quả như sau: Chỉ số năm: tốt. (Năm có thể có nhiều cơ hội).

Nói chung cuộc đời của tuổi Tân Hợi nam mạng, quý bạn là người thông minh lanh lợi. Quý bạn mang lại cho gia đình cảnh giàu sang phú quý, và giữ được thanh danh cao quý cho dòng họ, hưởng được cuộc sống trên thuận dưới hòa, nhà cửa cao sang xinh đẹp, vợ chồng thuận hòa yêu thương, con cái ăn học thành tài. Trung niên thành tựu tiền bạc, tạo nhiều tân phước hậu vận hưởng phúc lành, cùng trường thọ chi mạng.

PHẦN 3: VẬN HẠN.

Sao chiếu mạng: Mộc đức.

Sao Mộc đức là sao Tốt nên thường chiêu mộ được các cát tinh, có nhiều may mắn trong năm.

Sao Mộc Đức. Chủ về hôn sự, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt. Tốt vào tháng mười và tháng chạp âm lịch.

Hạn Huỳnh tiền.

Hạn Huỳnh Tiền. Đại hạn bệnh nặng, hao tài. Có chứng đau đầu, chóng mặt. Không nên bảo lãnh chứng nhận cho ai, vì ắt sẽ sinh chuyện bất lợi.

Ngũ hành:

  • Mạng: Mệnh Kim gặp năm Hỏa là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.
  • Địa chi: tuổi Hợi gặp năm Thìn là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.
  • Thiên can: tuổi Tân gặp năm Giáp là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.

Các hạn khác:

  1. Tam tai: KHÔNG PHẠM TAM TAI.
  2. Kim lâu: Không phạm
  3. Hoang ốc: Tam Địa Sát (phạm Hoang Ốc).

PHẦN 4: LỜI KHUYÊN.

Nếu quý bạn cần mưu cầu phước báu, hoặc cải vận có thể tham khảo:

  • 1. Pháp môn Tịnh Độ, niệm câu "Nam Mô A Di Đà Phật".
  • 2. Phương pháp cải số của: Liễu Phàm Tứ Huấn.
  • 3. Học tiếc phước từ: Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.

Những đề xuất phía trên cũng chỉ là nói đến cách dụng Ý. Ý có thể giải nghiệp, có thể tạo nghiệp lành, nghiệp dữ cho đời này và đời sau. Hãy buộc Ý nơi thiện hạnh, nơi gốc rễ Bồ Đề.

Bài viết Tử Vi Tuổi 1971 dựa trên một phần lý thuyết khoa Tử Vi, kết hợp với Vận Hạn, để phỏng đoán thời vận một năm. Còn nhiều yếu tố chưa xét đến như: tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh, nơi sinh. Vì vậy sẽ còn thiếu sót, tuy nhiên xét trên góc độ đại đa số,thì có cái luật riêng của nó. Với khả năng eo hẹp, kiến thức còn ít ỏi, thực hư thế nào? Xin mọi người cho biết, ở phần nhận xét bên dưới bài viết!

Thân ái!
Blog Trần Tứ Liêm

XEM CÁC TUỔI KHÁC


tử vi năm 2024 trần tử liêm

Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)




Chia sẽ vài viết này:

Mình thích viết Blog, tìm hiểu Tử Vi, Phong Thủy, Kiến Trúc, nghiên cứu Lịch vạn niên, đọc sách tùm lum, hay chia sẽ kiến thức.

BẢN ĐỒ BLOG



Quý bạn muốn nghe nhạc?
Hãy nhấn nút bật loa.
Cảnh Cực Lạc, tâm bình an.

Xem tử vi 2024

xem tử vi năm 2024

Xem nhiều nhất

Bài viết mới nhất

Bài viết theo thời gian

SƠ ĐỒ BLOG

Bài Nỗi Bật

Tin mới nhất - VnExpress RSS

Kho Hàng Giá Sỉ

Dịch Vụ Sửa Nhà

Thảo Mộc Thái Phong

Tổng số lượt xem trang