TỬ VI TUỔI KỶ TỴ 1989 NỮ MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

Đăng bởi Trần Tứ Liêm - Thứ Năm, 18 tháng 1, 2024


Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nữ Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:

  • 1. Tử vi khoa học: Xét các sao cố định chiếu về cung tiểu vận.
  • 2. Sao chiếu hạn: Tuy độ chính xác chưa cao, nhưng khi vận khó thì thật đáng ngại.
  • 3. Lời khuyên: Giúp một số người gặp vận khó, có thể tìm lối thoát…

Mục đích là truy xét thời vận cho quý Chị, hoặc một vài lời động viên, cho những ai đang bế tắc, không lý giải được một số vấn đề.

PHẦN 1: TỔNG QUAN TUỔI KỶ TỴ 1989.

Kỷ Tỵ - 36 tuổi.

Mạng: Mộc (Gỗ trong rừng).

Con nhà: Thanh Đế.

Kỷ Tỵ phần số Quý Cô.
Tương khắc tuổi mạng sóng xô vào đời.
Thông minh, ăn nói hơn người.
Có tài phán đoán, gặp thời dễ nên.
Tiền vận tài lộc không bền.
Hên xui, may rủi thay tên liên hồi.
Đông Xuân sanh thuận lên ngôi.
An nhàn phú túc, ăn ngồi phần trên.
Nghịch sanh cuộc sống bấp bênh.
Hậu lai phú túc vẻ vang đủ điều.

Lời thơ: Tử vi Chùa Khánh Anh.

PHẦN 2: TỬ VI QUÝ CHỊ TUỔI KỶ TỴ NĂM 2024.

Chiếu theo sự vận chuyển của Âm Dương, Ngũ Hành trong vũ trụ. Tử Vi Tuổi Kỷ Tỵ tiểu vận đóng tại cung: Thân - hành Kim. Là: Tuyệt Địa.

Tọa cung tiểu vận có các sao cố định:

  • Sao tốt: Thiên Việt, Thiên Trù, Thiếu Âm, Thanh Long.
  • Sao xấu: TRIỆT, Cô Thần.

Các sao cố định cung xung chiếu, tam hợp chiếu:

  • Sao tốt: Quốc Ấn, Thiên Phúc, Thiên Đức, Phúc Đức, Lưu Lộc Tồn, Lưu Thiên Mã. Thiên Khôi, Thiên Hỉ, Long Đức.
  • Sao xấu: Kiếp Sát, Bệnh Phù, Lưu Thiên Khốc. Quả Tú, Trực Phù, Phi Liêm, Phục Binh, Thiên La, Lưu Thái Tuế, Lưu Bạch Hổ.

Các sao cố định cung nhị hợp:

  • Sao tốt: Phượng Các, Giải Thần, Quan Phủ.
  • Sao xấu: Đà La, Thái Tuế.

Tổng luận tử vi năm 2024 tuổi Kỷ Tỵ.

Năm nay Tuần Triệt vào hạn, công việc trong năm sẽ có chút khó khăn.

  • Tiểu vận có Thiên Việt. Đây là bộ sao về văn chương, quý nhân. Năm nay bạn gặp sao này, học hành sẽ rất tốt, đi làm thì dễ thăng cấp…
  • Tiểu vận năm này có Thiên Trù. Đây là sao chỉ về sự ăn uống, người có nhiều lộc ăn và có khiếu ẩm thực. Vậy nên năm nay bạn có thể có lộc ăn.
  • Năm nay TRIỆT vào hạn! Ôi chao, phần đa người là có sự vất vả, đương đầu với nhiều nhiệm vụ. Vốn dĩ sao Triệt là sao kìm hảm, mang tính chặt bỏ triệt để. Vậy nên trong cuộc sống, rất nhiều người bạc đầu vì sao này. Đặc biệt là người thủ mệnh Thiên Tướng, Tướng Quân, Lộc Tồn. Công việc sự nghiệp có lúc tốt có lúc chìm, nhưng nếu nhìn chung có sự bế tắc. Nếu người nào thủ mệnh có Thiên Mã, đến vận này cẩn tận với tai nạn xe cộ, tai nạn công việc… Hoặc một số họa vô đơn chí. Không nói chơi với bạn đâu, mình đã có nghiên cứu, và theo dõi. Tuy nhiên, có một số thì khác, những người bị bệnh tật lâu ngày đã lâu, điều trị có thể nhanh khỏi. Những người mệnh yếu, nhờ nó mà được che chở, trở nên cường mạnh, đây chỉ là số nhỏ.
  • Tử vi năm nay có Cô Thần. Đây là một loại Ám Tinh. Với đặc tính rất cô độc, lạnh lùng như đúng tên gọi của sao này. Vậy nên trong năm, nhiều khi bạn lại ít bạn bè đi, mất bớt bạn bè. Nhiều việc phải gánh vác một mình.
  • Tiểu hạn có Thiếu Dương. Bản tính của Thiếu Dương là gia tăng phúc thọ, cứu khốn phò nguy, giải trừ nhiều bệnh tật, tai họa. Vậy nên bạn có thể được lợi như trên của sao này.
  • Năm nay có Thanh Long ở cung tiểu vận. Quý bạn có phần may mắn, nhiều cơ hội, được giúp đỡ…

Tuổi Kỷ Tỵ năm nay có tốt không?

Một chỉ số tốt đẹp cho quý bạn, đã được tính toán có kết quả như sau: Chỉ số năm: Không tốt lắm. (năm có thể có nhiều bất lợi, đề phòng bổn mạng và tai ương).

Nói chung cuộc đời của tuổi Kỷ Tỵ nữ mạng, đa tài đa trí, học sâu hiểu rộng, có chỗ làm thật tốt, được chủ đỗi đãi rất hậu hỹ, trả lương cao. Quý cô đã xinh đẹp lại còn đoan trang, biết lo lắng mọi việt trong nhà hoàn hảo, quán xuyến ngoài xă hội tinh tường, thật là một phụ nữ mà không thua gì nam giới. Quý cô nên có giới hạnh nên công danh, địa vị tiền tài mỹ mãn. Tạo nhiều tân phước, hậu vận được hưởng tiền tài nhà cửa cập trường thọ chi mạng.

PHẦN 3: VẬN HẠN.

Sao chiếu mạng: Thủy diệu.

Sao Thủy diệu sao này Bình thường, có phần tốt cũng có xấu.

Sao Thủy Diệu. (Thủy tinh) : Phước lộc tinh. Tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

Hạn Toán tận.

Hạn Tán Tận. Đại hạn tật bệnh, hao tài. Đi đường không mang theo nhiều tiền của, cẩn thận bị cướp giật ảnh hưởng đến tính mạng. Góp vốn làm ăn cần cẩn xem xét kỹ.

Ngũ hành:

  • Mạng: Mệnh Mộc gặp năm Hỏa là :Tương sinh - Hợp với hoàn cảnh.
  • Địa chi: tuổi Tỵ gặp năm Thìn là :Tương sinh - Hợp với hoàn cảnh.
  • Thiên can: tuổi Kỷ gặp năm Giáp là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.

Các hạn khác:

  1. Tam tai: KHÔNG PHẠM TAM TAI.
  2. Kim lâu: Phạm Kim lâu thân (Gây tai hoạ cho bản thân người chủ).
  3. Hoang ốc: Tam Địa Sát (phạm Hoang Ốc).

PHẦN 4: LỜI KHUYÊN.

Nếu quý bạn cần mưu cầu phước báu, hoặc cải vận có thể tham khảo:

  • 1. Pháp môn Tịnh Độ, niệm câu "Nam Mô A Di Đà Phật".
  • 2. Phương pháp cải số của: Liễu Phàm Tứ Huấn.
  • 3. Học tiếc phước từ: Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.

Những đề xuất phía trên cũng chỉ là nói đến cách dụng Ý. Ý có thể giải nghiệp, có thể tạo nghiệp lành, nghiệp dữ cho đời này và đời sau. Hãy buộc Ý nơi thiện hạnh, nơi gốc rễ Bồ Đề.

Bài viết Tử Vi Tuổi 1989 dựa trên một phần lý thuyết khoa Tử Vi, kết hợp với Vận Hạn, để phỏng đoán thời vận một năm. Còn nhiều yếu tố chưa xét đến như: tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh, nơi sinh. Vì vậy sẽ còn thiếu sót, tuy nhiên xét trên góc độ đại đa số,thì có cái luật riêng của nó. Với khả năng eo hẹp, kiến thức còn ít ỏi, thực hư thế nào? Xin mọi người cho biết, ở phần nhận xét bên dưới bài viết!

Thân ái!
Blog Trần Tứ Liêm

XEM CÁC TUỔI KHÁC


tử vi năm 2024 trần tử liêm

Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)

TỬ VI TUỔI KỶ TỴ 1989 NỮ MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

TỬ VI TUỔI KỶ TỴ 1989 NỮ MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn)

Bạn đang xem TỬ VI TUỔI KỶ TỴ 1989 NỮ MẠNG - Năm 2024 (Giáp Thìn) tại Blog Trần Tứ Liêm. Đừng quên Chia Sẻ nếu bài viết có ích !




Chia sẽ vài viết này:

Mình thích viết Blog, tìm hiểu Tử Vi, Phong Thủy, Kiến Trúc, nghiên cứu Lịch vạn niên, đọc sách tùm lum, hay chia sẽ kiến thức.

QUẢNG CÁO

đặc sản

BẢN ĐỒ BLOG

Xem tử vi 2024

xem tử vi năm 2024

Xem nhiều nhất

Bài viết mới nhất

Bài viết theo thời gian

SƠ ĐỒ BLOG

Bài Nỗi Bật

Tin mới nhất - VnExpress RSS

Blog Bi Bon

Bách Cát Shop

Kho Hàng Giá Sỉ

Dịch Vụ Sửa Nhà

Thảo Mộc Thái Phong

Đặc Sản Shop

Shop Bi Bon

Tổng số lượt xem trang