Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Ất Hợi 1995 Nữ Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:
Tagged with
TỬ VI
Tuổi 1993 Quý Dậu
Mệnh Kim - Bạch kim Trắng
Cung phi: Đoài
Tuổi 1993 trong kinh doanh hợp người mạng: Thổ
Tuổi 1993 trong kinh doanh hợp người tuổi:Tỵ tuổi Sửu, Thìn
TUỔI 1993 LẤY VỢ HỢP TUỔI
Nam 1993 - Nữ 2005
- Chồng can Quý lấy vợ can Ất: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Dậu: Dầu có chức tước cũng Không đặng trọn vẹn, chẳng việc gì được toại nguyện - Điểm: 1
- Chồng : Đoài lấy vợ : Khôn : Sanh Khí - Thật tốt - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Thủy - Là thiên duyên tác hợp, con cháu đầy đàn, vợ chồng hòa thuận. - Điểm: 1.5
- Tuổi :Dậu - Dậu - Điểm: 2.5
TỔNG ĐIỂM: 8
Nam 1993 - Nữ 2004
- Chồng can Quý lấy vợ can Giáp: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Thân: Đăng quan tước cao, công thành dang toại - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Khảm : Hại Họa - Thật xấu - Điểm: 1
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Thủy - Là thiên duyên tác hợp, con cháu đầy đàn, vợ chồng hòa thuận. - Điểm: 1.5
- Tuổi :Dậu - Thân - Điểm: 2.5
TỔNG ĐIỂM: 8
Nam 1993 - Nữ 2003
- Chồng can Quý lấy vợ can Quý: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Mùi: Đăng quan tước cao, công thành dang toại - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Ly : Ngũ Quỹ - Thật xấu - Điểm: 1
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Mộc - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Mùi - Điểm: 2.5
TỔNG ĐIỂM: 7
Nam 1993 - Nữ 2002
- Chồng can Quý lấy vợ can Nhâm: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Ngọ: Trước nghèo nàn, sau đặng phú quý đại lợi, nhiều của của cải, con cháu thi đỗ cao. - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Cấn : Diên Niên - Thật tốt - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Mộc - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Ngọ Tứ Hành Xung. - Điểm: 1
TỔNG ĐIỂM: 6.5
Mời bạn xem bài viết trước: TỔNG QUAN TUỔI 1993
Nam 1993 - Nữ 2001
- Chồng can Quý lấy vợ can Tân: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Tỵ: Đặng phú quý đại lợi, lấy vợ ở xa xứ rất tốt - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Đoài : Phục vị - Tốt vừa - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Kim - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Tỵ Tam hợp. - Điểm: 4
TỔNG ĐIỂM: 9.5
Nam 1993 - Nữ 2000
- Chồng can Quý lấy vợ can Canh: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Thìn: Đặng phú quý đại lợi, lấy vợ ở xa xứ rất tốt - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Càn : Phước Đức - Thật tốt - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Kim - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Thìn Lục Hợp. - Điểm: 3.5
TỔNG ĐIỂM: 9
Nam 1993 - Nữ 1999
- Chồng can Quý lấy vợ can Kỷ: Chồng Quý lấy Vợ Kỷ rất Xấu. - Điểm: 0
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Mão: Ăn ở lúc nhỏ thì hợp nhau, lớn ắt phải xa lìa, có thể có chức vị quan tước - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Cấn : Diên Niên - Thật tốt - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Thổ - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Mão Lục Xung. Tứ Hành Xung. - Điểm: -1
TỔNG ĐIỂM: 3.5
Nam 1993 - Nữ 1998
- Chồng can Quý lấy vợ can Mậu: Chồng Quý lấy Vợ Mậu rất tốt. - Điểm: 2
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Dần: Có vợ ở xa xứ đặng phú quý đại lợi, học hành thi đỗ. - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Tốn : Lục Sát - Thật xấu - Điểm: 1
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Thổ - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Dần - Điểm: 2.5
TỔNG ĐIỂM: 8
Nam 1993 - Nữ 1997
- Chồng can Quý lấy vợ can Đinh: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Sửu: Có vợ ở xa xứ đặng phú quý đại lợi, học hành thi đỗ. - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Chấn : Tuyệt Mạng - Xấu vừa - Điểm: 0.5
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Thủy - Là thiên duyên tác hợp, con cháu đầy đàn, vợ chồng hòa thuận. - Điểm: 1.5
- Tuổi :Dậu - Sửu Tam hợp. - Điểm: 4
TỔNG ĐIỂM: 9
Nam 1993 - Nữ 1996
- Chồng can Quý lấy vợ can Bính: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Tý: Đặng giàu sang, con cái thì đỗ cao, nếu tha phương thì có nhiều đại lợi. - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Khôn : Sanh Khí - Thật tốt - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Thủy - Là thiên duyên tác hợp, con cháu đầy đàn, vợ chồng hòa thuận. - Điểm: 1.5
- Tuổi :Dậu - Tý Tứ Hành Xung. - Điểm: 1
TỔNG ĐIỂM: 7.5
Nam 1993 - Nữ 1995
- Chồng can Quý lấy vợ can Ất: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Hợi: Trước tốt, sau xấu, trước thành sau bại, dầu có hay một lúc rồi cũng gian nan. - Điểm: 1
- Chồng : Đoài lấy vợ : Khảm : Hại Họa - Thật xấu - Điểm: 1
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Hỏa - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Hợi - Điểm: 2.5
TỔNG ĐIỂM: 6
Nam 1993 - Nữ 1994
- Chồng can Quý lấy vợ can Giáp: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Tuất: Trước tốt, sau xấu, trước thành sau bại, dầu có hay một lúc rồi cũng gian nan. - Điểm: 1
- Chồng : Đoài lấy vợ : Ly : Ngũ Quỹ - Thật xấu - Điểm: 1
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Hỏa - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Tuất - Điểm: 2.5
TỔNG ĐIỂM: 6
Nam 1993 - Nữ 1993
- Chồng can Quý lấy vợ can Quý: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Dậu: Dầu có chức tước cũng Không đặng trọn vẹn, chẳng việc gì được toại nguyện - Điểm: 1
- Chồng : Đoài lấy vợ : Cấn : Diên Niên - Thật tốt - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Kim - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Dậu - Điểm: 2.5
TỔNG ĐIỂM: 7
Nam 1993 - Nữ 1992
- Chồng can Quý lấy vợ can Nhâm: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Thân: Đăng quan tước cao, công thành dang toại - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Đoài : Phục vị - Tốt vừa - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Kim - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Thân - Điểm: 2.5
TỔNG ĐIỂM: 8
Nam 1993 - Nữ 1991
- Chồng can Quý lấy vợ can Tân: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Mùi: Đăng quan tước cao, công thành dang toại - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Càn : Phước Đức - Thật tốt - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Thổ - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Mùi - Điểm: 2.5
TỔNG ĐIỂM: 8
Nam 1993 - Nữ 1990
- Chồng can Quý lấy vợ can Canh: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Ngọ: Trước nghèo nàn, sau đặng phú quý đại lợi, nhiều của của cải, con cháu thi đỗ cao. - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Cấn : Diên Niên - Thật tốt - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Thổ - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Ngọ Tứ Hành Xung. - Điểm: 1
TỔNG ĐIỂM: 6.5
Nam 1993 - Nữ 1989
- Chồng can Quý lấy vợ can Kỷ: Chồng Quý lấy Vợ Kỷ rất Xấu. - Điểm: 0
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Tỵ: Đặng phú quý đại lợi, lấy vợ ở xa xứ rất tốt - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Tốn : Lục Sát - Thật xấu - Điểm: 1
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Mộc - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Tỵ Tam hợp. - Điểm: 4
TỔNG ĐIỂM: 7.5
Nam 1993 - Nữ 1988
- Chồng can Quý lấy vợ can Mậu: Chồng Quý lấy Vợ Mậu rất tốt. - Điểm: 2
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Thìn: Đặng phú quý đại lợi, lấy vợ ở xa xứ rất tốt - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Chấn : Tuyệt Mạng - Xấu vừa - Điểm: 0.5
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Mộc - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Thìn Lục Hợp. - Điểm: 3.5
TỔNG ĐIỂM: 8.5
Nam 1993 - Nữ 1987
- Chồng can Quý lấy vợ can Đinh: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Mão: Ăn ở lúc nhỏ thì hợp nhau, lớn ắt phải xa lìa, có thể có chức vị quan tước - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Khôn : Sanh Khí - Thật tốt - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Hỏa - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Mão Lục Xung. Tứ Hành Xung. - Điểm: -1
TỔNG ĐIỂM: 4.5
Nam 1993 - Nữ 1986
- Chồng can Quý lấy vợ can Bính: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Dần: Có vợ ở xa xứ đặng phú quý đại lợi, học hành thi đỗ. - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Khảm : Hại Họa - Thật xấu - Điểm: 1
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Hỏa - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Dần - Điểm: 2.5
TỔNG ĐIỂM: 7
Nam 1993 - Nữ 1985
- Chồng can Quý lấy vợ can Ất: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Sửu: Có vợ ở xa xứ đặng phú quý đại lợi, học hành thi đỗ. - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Ly : Ngũ Quỹ - Thật xấu - Điểm: 1
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Kim - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Sửu Tam hợp. - Điểm: 4
TỔNG ĐIỂM: 8.5
Nam 1993 - Nữ 1984
- Chồng can Quý lấy vợ can Giáp: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Tý: Đặng giàu sang, con cái thì đỗ cao, nếu tha phương thì có nhiều đại lợi. - Điểm: 2
- Chồng : Đoài lấy vợ : Cấn : Diên Niên - Thật tốt - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Kim - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Tý Tứ Hành Xung. - Điểm: 1
TỔNG ĐIỂM: 6.5
Nam 1993 - Nữ 1983
- Chồng can Quý lấy vợ can Quý: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Hợi: Trước tốt, sau xấu, trước thành sau bại, dầu có hay một lúc rồi cũng gian nan. - Điểm: 1
- Chồng : Đoài lấy vợ : Đoài : Phục vị - Tốt vừa - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Thủy - Là thiên duyên tác hợp, con cháu đầy đàn, vợ chồng hòa thuận. - Điểm: 1.5
- Tuổi :Dậu - Hợi - Điểm: 2.5
TỔNG ĐIỂM: 8
Nam 1993 - Nữ 1982
- Chồng can Quý lấy vợ can Nhâm: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Tuất: Trước tốt, sau xấu, trước thành sau bại, dầu có hay một lúc rồi cũng gian nan. - Điểm: 1
- Chồng : Đoài lấy vợ : Càn : Phước Đức - Thật tốt - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Thủy - Là thiên duyên tác hợp, con cháu đầy đàn, vợ chồng hòa thuận. - Điểm: 1.5
- Tuổi :Dậu - Tuất - Điểm: 2.5
TỔNG ĐIỂM: 8
Nam 1993 - Nữ 1981
- Chồng can Quý lấy vợ can Tân: Bình thường - Điểm: 1
- Chồng can Quý lấy vợ tuổi Dậu: Dầu có chức tước cũng Không đặng trọn vẹn, chẳng việc gì được toại nguyện - Điểm: 1
- Chồng : Đoài lấy vợ : Cấn : Diên Niên - Thật tốt - Điểm: 2
- Mệnh chồng và vợ là :Kim Mộc - Thường hay cải vã nhau, sanh con khó nuôi, nhà cửa túng nghèo. - Điểm: 0.5
- Tuổi :Dậu - Dậu - Điểm: 2.5
TỔNG ĐIỂM: 7
CẢM ƠN BẠN ĐÃ XEM BÀI VIẾT
Tagged with
Hợp tuổi,
TỬ VI
Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Quý Mùi 2003 Nam Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:
Tagged with
TỬ VI
Tử Vi Tuổi 1964 Năm 2020 Nam Mạng được trình bày trước, Nữ mạng được trình bày ở phía sau.
(Nữ Mạng vui lòng xem bên dưới)
Giáp Thìn 57 tuổi - Dương Nam
Mạng Lửa đèn
Con nhà: Xích Đế
Sao Chiếu Mạng: Thủy diệu
Sao Thủy diệu sao này Bình thường, có phần tốt củng có xấu
Sao Thủy Diệu (Thủy tinh) : Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
Sao Thủy Diệu sao Thủy Tinh, là sao Phúc Lộc tinh. Nữ giới mang mệnh Mộc sẽ rất vui mừng , đi làm ăn xa có lợi về tiền bạc .
Mỗi tháng hay vào tháng Kỵ tuổi là tháng 4 , 8 âm lịch, nên cúng giải hạn vào ngày 21 âm lịch, sao Thủy Diệu giáng trần. Khi cúng viết bài vị dùng giấy màu đỏ như sau : “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân”. Thắp 7 ngọn đèn , lạy 7 lạy về hướng Chánh Bắc. Cúng làm Lễ lúc 21 đến 23 giờ .
Tagged with
TỬ VI
Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Nhâm Thìn 1952 Nam Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:
Tagged with
TỬ VI
Tử Vi Tuổi 1994 Năm 2020 Nam Mạng được trình bày trước, Nữ mạng được trình bày ở phía sau.
(Nữ Mạng vui lòng xem bên dưới)
Giáp Tuất 27 tuổi - Dương Nam
Mạng Lửa trên núi
Con nhà: Xích Đế
Sao Chiếu Mạng: Mộc đức
Sao Mộc đức là sao Tốt nên thường chiêu mộ được các cát tinh, có nhiều may mắn trong năm
Sao Mộc Đức (Mộc tinh) : Triều ngươn tinh, chủ về hôn sự, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt. Tốt vào tháng mười và tháng chạp âm lịch.
Sao Mộc Đức tức sao Mộc Tinh. Mỗi tháng cúng ngày 25 âm lịch, sao Mộc Đức giáng trần. Khi cúng có bài vị màu vàng (hoặc xanh) được viết như sau : “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân”. Lúc cúng thắp 20 ngọn đèn, đặt bàn day mặt về hướng chánh Đông lạy 20 lạy. Cúng lễ lúc 19 -21 giờ.
Mỗi tháng cúng ngày 25 âm lịch, sao Mộc Đức giáng trần. Khi cúng có bài vị màu vàng (hoặc xanh) được viết như sau : “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân”. Lúc cúng thắp 20 ngọn đèn, đặt bàn day mặt về hướng chánh Đông lạy 20 lạy. Cúng lễ lúc 19 -21 giờ.
Tagged with
TỬ VI
Xem Tử Vi Tuổi Tân Tỵ 2001 Năm 2020 Nam Mạng, Nữ Mạng, được phân tích chi tiết dựa trên cơ sở sao chiếu hạn và một phần của khoa tử vi để xét đoán các vấn đề hạn tốt xấu tuổi Tân Tỵ 2001. Công danh sự nghiệp, tiền bạc tài chính, tình cảm hạnh phúc, sức khỏe bệnh tật và cuộc sống ...
Tử Vi Tuổi 2001 Năm 2020 Nam Mạng được trình bày trước, Nữ mạng được trình bày ở phía sau.
(Nữ Mạng vui lòng xem bên dưới)
Tân Tỵ 20 tuổi - Âm Nam
Mạng Bạch kim Trắng
Con nhà: Bạch Đế
Sao Chiếu Mạng: Thổ tú
Sao Thổ tú sao này Bình thường, có phần tốt củng có xấu
Sao Thổ Tú (Thổ tinh) : Ách Tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. Xấu tháng tư, tháng tám âm lịch.
Sao Thổ Tú tức sao Thổ Tinh. Khắc kỵ vào tháng 4 và tháng 8 âm lịch, trong nhà nhiều chuyện thị phi, chiêm bao quái lạ, không nuôi được súc vật, chẳng nên đi xa và đêm vắng.
Mỗi tháng cúng ngày 19 âm lịch, lúc 21 giờ, dùng 5 ngọn đèn , hương hoa, trà quả làm phẩm vật day về hướng TÂY mà khấn vái . Lạy 5 lạy . Bài vị viết như sau :”Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh Quân”.
Tagged with
TỬ VI