- Phương Vị: Phá Vỡ Chia Rời
- Tính: Âm
- Hành: Thủy
- Loại: Quyền Tinh, Hao Tinh
- Đặc Tính: Hao tán, phu thê, anh hùng, dũng mãnh
- Tên gọi tắt thường gặp: Phá
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 8 trong 8 sao thuộc chòm sao Thiên Phủ theo thứ tự: Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân.
Tagged with
Chính Tinh,
Ý nghĩa các sao trong Tử Vi
- Phương Vị: Nam Đẩu Tinh
- Tính: Dương
- Hành: Kim
- Loại: Quyền Tinh, Dũng Tinh
- Đặc Tính: Uy quyền, sát phạt
- Tên gọi tắt thường gặp: Sát
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 7 trong 8 sao thuộc chòm sao Thiên Phủ theo thứ tự: Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân.
Tagged with
Chính Tinh,
Ý nghĩa các sao trong Tử Vi
- Phương Vị: Nam Đẩu Tinh
- Tính: Âm
- Hành: Mộc
- Loại: Phúc Tinh, Thọ Tinh
- Tên gọi tắt thường gặp: Lương
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 6 trong 8 sao thuộc chòm sao Thiên Phủ theo thứ tự: Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân.
Tagged with
Chính Tinh,
Ý nghĩa các sao trong Tử Vi
- Phương Vị: Nam Đẩu Tinh
- Tính: Dương
- Hành: Thủy
- Loại: Ấn Tinh, Quyền Tinh.
- Đặc Tính: Quan lộc, phúc thiện, uy nghi, đẹp đẽ, thanh sắc.
- Tên gọi tắt thường gặp: Tướng
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 5 trong 8 sao thuộc chòm sao Thiên Phủ theo thứ tự: Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Thiên Tướng, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân.
Tagged with
Chính Tinh,
Ý nghĩa các sao trong Tử Vi