TỬ VI TUỔI MậU TÝ 1948 NĂM 2020 ( Canh Tý )

By Trần Tứ Liêm on Chủ Nhật, 15 tháng 12, 2019

Xem Tử Vi Tuổi Mậu Tý 1948 Năm 2020 Nam Mạng, Nữ Mạng, được phân tích chi tiết dựa trên cơ sở sao chiếu hạn và một phần của khoa tử vi để xét đoán các vấn đề hạn tốt xấu tuổi Mậu Tý 1948. Công danh sự nghiệp, tiền bạc tài chính, tình cảm hạnh phúc, sức khỏe bệnh tật và cuộc sống ...
TỬ VI TUỔI MậU TÝ 1948 NĂM 2020 ( Canh Tý )

Tử Vi Tuổi 1948 Năm 2020 Nam Mạng được trình bày trước, Nữ mạng được trình bày ở phía sau.

Tử Vi Tuổi Mậu Tý 1948 Năm 2020 - Nam Mạng


(Nữ Mạng vui lòng xem bên dưới)

Quý Ông sinh năm 1948 tuổi Mậu Tý xét trên góc độ tử vi năm 2020 như sau:

Mậu Tý 73 tuổi - Dương Nam

Mạng Lửa trong chảo

Con nhà: Xích Đế

Sao Chiếu Mạng: La hầu


Sao La hầu là sao Xấu, không chiêu mộ được các sao tốt, còn mang tới nhiều rủi ro tai ương, kém may mắn

Sao La Hầu : Khẩu thiệt tinh, chủ về ăn nói thị phi, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Nam rất kỵ, nữ cũng bi ai chẳng kém. Kỵ tháng giêng, tháng bảy.

Sao La Hầu là khẩu thiệt tinh : sao này ảnh hưởng nặng cho nam giới về tai tiếng, thị phi, kiện thưa, bệnh tật tai nạn. Mỗi tháng hay vào tháng Kỵ là tháng 1, 7 âm lịch nên cúng giải vào ngày 08 âm lịch, là sao La Hầu giáng trần.

Khi cúng viết bài vị dùng giấy màu đỏ như sau : “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân”. Thắp 9 ngọn đèn lạy 9 lạy về hướng Chánh Bắc. Cúng làm lễ lúc 21 đến 23 giờ

TỬ VI TUỔI MẬU TÝ 1948 NĂM 2021 ( Tân Sửu )

By Trần Tứ Liêm on Chủ Nhật, 16 tháng 8, 2020

Xem Tử Vi Tuổi Mậu Tý 1948 Năm 2021 Nam Mạng, Nữ Mạng, được phân tích chi tiết dựa trên cơ sở sao chiếu hạn và một phần của khoa tử vi để xét đoán các vấn đề hạn tốt xấu. Công danh sự nghiệp, tiền bạc tài chính, tình cảm hạnh phúc, sức khỏe bệnh tật và cuộc sống ...

    Tử Vi Tuổi 1948 Năm 2021 Nam Mạng được trình bày trước, Nữ mạng được trình bày ở phía sau.

    Tử Vi Tuổi Mậu Tý 1948 Năm 2021 - Nam Mạng


    (Nữ Mạng vui lòng xem bên dưới)

    Quý Ông sinh năm 1948 tuổi Mậu Tý xét trên góc độ tử vi năm 2021 như sau:

    Mậu Tý 74 tuổi - Dương Nam

    Mạng Lửa trong chảo

    Con nhà: Xích Đế

    Sao Chiếu Mạng: Thổ tú


    Sao Thổ tú sao này Bình thường, có phần tốt củng có xấu

    Sao Thổ Tú (Thổ tinh) : Ách Tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. Xấu tháng tư, tháng tám âm lịch.

    Sao Thổ Tú tức sao Thổ Tinh. Khắc kỵ vào tháng 4 và tháng 8 âm lịch, trong nhà nhiều chuyện thị phi, chiêm bao quái lạ, không nuôi được súc vật, chẳng nên đi xa và đêm vắng.

    Mỗi tháng cúng ngày 19 âm lịch, lúc 21 giờ, dùng 5 ngọn đèn , hương hoa, trà quả làm phẩm vật day về hướng TÂY mà khấn vái . Lạy 5 lạy . Bài vị viết như sau :”Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh Quân”.

    Tử Vi Tuổi Mậu Tý 1948 Năm 2019 - Nam Mạng - Nữ Mạng

    By Trần Tứ Liêm on Thứ Sáu, 14 tháng 12, 2018

    Tử Vi Tuổi 1948 Năm 2019 Nam Mạng, Tử Vi Tuổi 1948 Năm 2019 Nữ Mạng, được phân tích chi tiết dựa trên cơ sở sao chiếu hạn và một phần của khoa tử vi để xét đoán các vấn đề hạn tốt xấu tuổi Mậu Tý. Công danh sự nghiệp, tiền bạc tài chính, tình cảm hạnh phúc, sức khỏe bệnh tật của tuổi 1948 năm 2019. 

    Tử Vi Tuổi 1948 Năm 2019 Nam Mạng được trình bày trước, Tử Vi Tuổi 1948 Năm 2019 Nữ Mạng được trình bày ở cuối bài. Mời bạn cùng tham khảo chi tiết: Tử Vi Tuổi 1948 Năm 2019 

    Tử Vi Tuổi Mậu Tý 1948 Năm 2019 - Nam Mạng - Nữ Mạng


    Tử Vi Tuổi Mậu Tý 1948 Năm 2019 - Nam Mạng 

    (Nữ Mạng vui lòng xem bên dưới) 

    Quý Ông sinh năm 1948 tuổi Mậu Tý xét trên góc độ tử vi năm 2019 như sau: 

    Mậu Tý 72 tuổi - Dương Nam 

    Mạng Thích Lịch Hỏa 

    Con nhà: Xích Đế 


    Sao Chiếu Mạng: Mộc đức 


    Sao Mộc đức là sao Tốt nên thường chiêu mộ được các cát tinh, có nhiều may mắn trong năm 

    Sao Mộc Đức (Mộc tinh) : Triều ngươn tinh, chủ về hôn sự, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt. Tốt vào tháng mười và tháng chạp âm lịch. 

    Sao Mộc Đức tức sao Mộc Tinh. Mỗi tháng cúng ngày 25 âm lịch, sao Mộc Đức giáng trần. Khi cúng có bài vị màu vàng (hoặc xanh) được viết như sau : “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân”. Lúc cúng thắp 20 ngọn đèn, đặt bàn day mặt về hướng chánh Đông lạy 20 lạy. Cúng lễ lúc 19 -21 giờ. 

    Mỗi tháng cúng ngày 25 âm lịch, sao Mộc Đức giáng trần. Khi cúng có bài vị màu vàng (hoặc xanh) được viết như sau : “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân”. Lúc cúng thắp 20 ngọn đèn, đặt bàn day mặt về hướng chánh Đông lạy 20 lạy. Cúng lễ lúc 19 -21 giờ.

    Quảng cáo: Chuyên về tháo lắp tủ gỗ ,bàn ghế gỗ các loại. Xem chi tiết: Tháo lắp tủ

    TỬ VI TUỔI 1948 MẬU TÝ NĂM 2024 GIÁP THÌN - Nam Mạng

    By Trần Tứ Liêm on Thứ Ba, 16 tháng 1, 2024

    Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Mậu Tý 1948 Nam Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:

    • 1. Tử vi khoa học: Xét các sao cố định chiếu về cung tiểu vận.
    • 2. Sao chiếu hạn: Tuy độ chính xác chưa cao, nhưng khi vận khó thì thật đáng ngại.
    • 3. Lời khuyên: Giúp một số người gặp vận khó, có thể tìm lối thoát…

    Mục đích là truy xét thời vận cho quý Anh, hoặc một vài lời động viên, cho những ai đang bế tắc, không lý giải được một số vấn đề.

    PHẦN 1: TỔNG QUAN TUỔI MẬU TÝ 1948.

    Mậu Tý - 77 tuổi.

    Mạng: Hỏa (Lửa trong chảo).

    Con nhà: Xích Đế.

    Mậu Tý mạng Hỏa Quý ông.
    Là người năng động, tay không làm đầy.
    Tuổi trẻ, đi gió về mây.
    Có nhiều tham vọng nên hay liều mình.
    Tưởng rằng đã nổi danh thinh.
    Hữu tài vô mạng sự tình khó nên.
    Bạc tiền khó giữ cho bền.
    Gia đình sự nghiệp chông chênh đôi lần.
    Hậu vận mới có phước phần.
    Công danh gia đạo nhiều phần an vui.

    Lời thơ: Tử vi Chùa Khánh Anh.

    PHẦN 2: TỬ VI QUÝ ANH TUỔI MẬU TÝ NĂM 2024.

    Chiếu theo sự vận chuyển của Âm Dương, Ngũ Hành trong vũ trụ. Tử Vi Tuổi Mậu Tý tiểu vận đóng tại cung: Dần - hành Mộc. Là: Sinh Địa.

    Tọa cung tiểu vận có các sao cố định:

    • Sao tốt: Thiên Mã, Lưu Lộc Tồn, Lưu Thiên Mã.
    • Sao xấu: Cô Thần, Tang Môn, Đại Hao, Lưu Thiên Khốc.

    Các sao cố định cung xung chiếu, tam hợp chiếu:

    • Sao tốt: Văn Tinh. Đường Phù, Thiên Trù, Phượng Các, Giải Thần, Lực Sỹ, Tấu Thư.
    • Sao xấu: Bạch Hổ, Tiểu Hao. Kình Dương, TUẦN, Quả Tú, Thiên Khốc, Thiên Hư, Tuế Phá, Điếu Khách, Địa Võng, Lưu Tang Môn, Lưu Thiên Hư.

    Các sao cố định cung nhị hợp:

    • Sao tốt: .
    • Sao xấu: Trực Phù, Phi Liêm.

    Tổng luận tử vi năm 2024 tuổi Mậu Tý.

    Chúc mừng bạn, năm nay tiểu hạn không vướng Tuần, Triệt nên khó khăn, cản trở sẽ bớt đi rất nhiều.

    • Năm nay có Thiên Mã. Sao Thiên Mã chiếu là hạn thành đạt, được đi đây đi đó, dũng mãnh. Năm nay Lộc Mã giao trì, chủ sự hạnh thông về quan trường, tài lộc. Thường thì đây là cách thương gia đắc tài đắc lộc.
    • Tử vi năm nay có Cô Thần. Đây là một loại Ám Tinh. Với đặc tính rất cô độc, lạnh lùng như đúng tên gọi của sao này. Vậy nên trong năm, nhiều khi bạn lại ít bạn bè đi, mất bớt bạn bè. Nhiều việc phải gánh vác một mình.
    • Tiểu hạn có Tang Môn. Thường là một sự bất lợi phía nhiều. Trong năm có thể thường có nhiều hoàn cảnh khác nhau, nhưng dẫn đến u sầu, tiết nuối…
    • Năn nay tiểu hạn có Đại Hao. Đó là một sao chỉ về tính chất thay đổi 2 mặt rất rỏ ràng. Trong vận có Đại Hao, có người làm được việc tốt, thành công, có người thì vất vả suy sụp. Có dịp hao tài tốn của, hoặc vì tang khó, bệnh tật hay bị mất trộm. Có sự thay đổi hoặc nghề nghiệp, hoặc chỗ làm, hoặc chỗ ở, hoặc đi ngoại quốc. Nếu có ốm đau, thì mau hết bệnh. Nói chung hạn có Đại Hao, chỉ về sự đầu tư, nhưng chưa biết TỐT, hay XẤU.
    • Năm nay có Lưu Thiên Khốc. Có thể có chuyện buồn lòng.
    • Tử vi năm nay có Lưu Lộc Tồn. Nhiều người nghĩ rằng, khi gặp sao này sẽ tốt. Nhưng không phải như thế, nó chỉ biết được khi chúng ta biết đủ ngày giờ, tháng năm chính xác. Hai trường hợp xẩy ra rất rỏ ràng là, được lộc, và mất lộc nhé bạn. Tuy nhiên phần nhiều là được lộc như: danh vọng, tài chính, hay gia đình được hỷ sự, thêm con thêm cháu... Chúc mừng bạn, năm nay có Lộc Tồn đồng cung với Thiên Mã sẽ: Mưu sự được toại lòng, danh tài hưng vượng.
    • Năm nay có Lưu Thiên Mã. Có dũng khí, có thể được đi đây đi đó, gặp nhiều may mắn. Nam nay Lộc Mã giao trì, chủ sự hạnh thông về quan trường, tài lộc. Thường thì đây là cách thương gia đắc tài đắc lộc.

    Tuổi Mậu Tý năm nay có tốt không?

    Một chỉ số tốt đẹp cho quý bạn, đã được tính toán có kết quả như sau: Chỉ số năm: Khá tốt. (năm có thể gọi là nhiều cơ hội, khá tốt đẹp).

    Nói chung, cuộc đời của tuổi Mậu Tý quý ông, là người đa tài, đa trí, thông minh, lanh lợi xuất chúng. Công danh, địa vị tiền tài mỹ mãn. Nhà cửa cao sang trong xã hội. Tuy nhiên, tuổi Tý nếu muốn phát huy hết tài năng, thì mọi mong cầu cao cần “buông xuống”. Tập trung cho những lý tưởng cao đẹp, hợp nhân tâm. Trung niên đường công danh huy hoàng, hậu vận mãi hưởng phúc lành, trường thọ chi mạng.

    PHẦN 3: VẬN HẠN.

    Sao chiếu mạng: Thái dương.

    Sao Thái dương là sao Tốt nên thường chiêu mộ được các cát tinh, có nhiều may mắn trong năm.

    Sao Thái Dương. Thái dương tinh (măt trời) tốt vào tháng sáu, tháng mười, nhưng không hợp nữ giới. Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp tai ách.

    Hạn Thiên la.

    Hạn Thiên La. Xấu bị phá phách không yên. Đề phòng cần biết nhẫn nhịn trong nhà, chớ làm chuyện bé xé ra to.

    Ngũ hành:

    • Mạng: Mệnh Hỏa gặp năm Hỏa là :Đồng mạng - Hợp với hoàn cảnh.
    • Địa chi: tuổi Tý gặp năm Thìn là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.
    • Thiên can: tuổi Mậu gặp năm Giáp là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.

    Các hạn khác:

    1. Tam tai: PHẠM TAM TAI.
    2. Kim lâu: Phạm Kim lâu tử (Gây tai hoạ cho con của người chủ).
    3. Hoang ốc: Nhị Nghị (tốt).

    PHẦN 4: LỜI KHUYÊN.

    Nếu quý bạn cần mưu cầu phước báu, hoặc cải vận có thể tham khảo:

    • 1. Pháp môn Tịnh Độ, niệm câu "Nam Mô A Di Đà Phật".
    • 2. Phương pháp cải số của: Liễu Phàm Tứ Huấn.
    • 3. Học tiếc phước từ: Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.

    Những đề xuất phía trên cũng chỉ là nói đến cách dụng Ý. Ý có thể giải nghiệp, có thể tạo nghiệp lành, nghiệp dữ cho đời này và đời sau. Hãy buộc Ý nơi thiện hạnh, nơi gốc rễ Bồ Đề.

    Bài viết Tử Vi Tuổi 1948 dựa trên một phần lý thuyết khoa Tử Vi, kết hợp với Vận Hạn, để phỏng đoán thời vận một năm. Còn nhiều yếu tố chưa xét đến như: tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh, nơi sinh. Vì vậy sẽ còn thiếu sót, tuy nhiên xét trên góc độ đại đa số,thì có cái luật riêng của nó. Với khả năng eo hẹp, kiến thức còn ít ỏi, thực hư thế nào? Xin mọi người cho biết, ở phần nhận xét bên dưới bài viết!

    Thân ái!
    Blog Trần Tứ Liêm


    Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
    Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
    Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
    Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
    Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
    Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
    Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
    Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
    Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
    Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
    Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
    Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
    Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
    Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
    Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
    Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
    Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
    Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
    Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
    Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
    Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
    Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
    Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
    Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
    Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
    Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
    Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
    Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
    Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
    Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
    Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
    Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
    Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
    Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
    Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
    Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
    Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
    Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
    Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
    Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
    Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
    Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
    Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
    Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
    Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
    Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
    Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
    Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
    Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
    Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
    Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
    Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
    Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
    Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
    Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
    Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
    Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
    Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
    Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
    Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
    Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)

    TỬ VI TUỔI MẬU TÝ 1948 NỮ MẠNG năm 2024 (Giáp Thìn)

    By Trần Tứ Liêm on

    Bài viết tử vi năm 2024 tuổi Mậu Tý 1948 Nữ Mạng được xây dựng trên các cơ sở sau:

    • 1. Tử vi khoa học: Xét các sao cố định chiếu về cung tiểu vận.
    • 2. Sao chiếu hạn: Tuy độ chính xác chưa cao, nhưng khi vận khó thì thật đáng ngại.
    • 3. Lời khuyên: Giúp một số người gặp vận khó, có thể tìm lối thoát…

    Mục đích là truy xét thời vận cho quý Chị, hoặc một vài lời động viên, cho những ai đang bế tắc, không lý giải được một số vấn đề.

    PHẦN 1: TỔNG QUAN TUỔI MẬU TÝ 1948.

    Mậu Tý - 77 tuổi.

    Mạng: Hỏa (Lửa trong chảo).

    Con nhà: Xích Đế.

    Mậu Tý phần số Quý Bà.
    Can Chi tương khắc khó mà yên thân.
    Xuân, Hạ sanh thuận có phần.
    Khó khăn tuổi trẻ, lớn dần thăng hoa.
    Nghịch sanh phải chịu bôn ba.
    Thăng trầm nhiều độ, tuổi già mới yên.
    Có tay tạo lắm bạc tiền.
    Nhưng không giữ được, Hậu niên mớn bền.
    Hậu vận, con cái làm nên.
    Tuổi già hưởng phúc, tăng thêm lộc Trời.

    Lời thơ: Tử vi Chùa Khánh Anh.

    PHẦN 2: TỬ VI QUÝ CHỊ TUỔI MẬU TÝ NĂM 2024.

    Chiếu theo sự vận chuyển của Âm Dương, Ngũ Hành trong vũ trụ. Tử Vi Tuổi Mậu Tý tiểu vận đóng tại cung: Ngọ - hành Hỏa. Là: Vượng Địa.

    Tọa cung tiểu vận có các sao cố định:

    • Sao tốt: Thiên Trù, Quan Phủ.
    • Sao xấu: Kình Dương, TUẦN, Thiên Khốc, Thiên Hư, Tuế Phá, Lưu Tang Môn.

    Các sao cố định cung xung chiếu, tam hợp chiếu:

    • Sao tốt: Tấu Thư. Đường Phù, Thiên Mã, Phượng Các, Giải Thần, Hỷ Thần, Lưu Lộc Tồn, Lưu Thiên Mã.
    • Sao xấu: TRIỆT, Thái Tuế, Lưu Bạch Hổ. Cô Thần, Quả Tú, Tang Môn, Điếu Khách, Tiểu Hao, Địa Võng, Lưu Thiên Khốc, Lưu Thiên Hư.

    Các sao cố định cung nhị hợp:

    • Sao tốt: Thiên Việt, Long Đức.
    • Sao xấu: TUẦN, Phục Binh.

    Tổng luận tử vi năm 2024 tuổi Mậu Tý.

    Năm nay Tuần Triệt vào hạn, công việc trong năm sẽ có chút khó khăn.

    • Tiểu vận có Kình Dương. Đây là một loại Hình Tinh và Hung Tinh. Kinh dương được hiểu như hai con dê núi đấu với nhau, hình ảnh này ta có thể hiểu tính khí của nó là: cương cường, quả quyết, nóng nảy dũng mãnh, lắm cơ mưu, thích mạo hiểm nhưng cũng hay kiêu căng, tự đắc. Hoặc tệ hơn: tính khí hung bạo, liều lĩnh, bướng bỉnh, ngang nhạnh và gian trá. Khi chiến đấu trên núi cao, một chút sơ sẩy là hại mạng, thành thân tật, chẳng ai có lợi.
    • Tiểu vận năm này có Thiên Trù. Đây là sao chỉ về sự ăn uống, người có nhiều lộc ăn và có khiếu ẩm thực. Vậy nên năm nay bạn có thể có lộc ăn.
    • Sao TUẦN chiếu tiểu hạn năm nay. Ắt hẳn sẽ có khó khăn. Cũng giống như sao Triệt tuy nhiên, mức ảnh hưởng nhỏ hơn. Tuần là sự khó khăn, trắc trở, nhưng không tà sát tận gốc. Nhiều người đã bạc đầu bởi Tuần Triệt chiếu cung hạn. Khi càng vẫy vùng càng bị xiết. Người nào thủ mệnh có các sao mạnh như Tướng Quân, Thiên Tướng, Thiên Mã, làm ăn có phần chững lại. Người có các sao Lộc Tồn, Hóa Lộc, Thiên Phủ thì bị bớt lộc, thậm chỉ vất vả vì tài chính. Người có sao Thiên Mã thì dễ dính va chạm xe cộ, thay đổi công việc, công danh có vấn đề. Tuần có Tướng Quân, nên Tướng bị quản thúc, khó vùng vẩy, tuy nhiên còn đỡ hơn trường hợp Tướng gặp Triệt.
    • Tiểu Vận có Thiên Khốc. Thiên Khốc thường gây cho ta vết đau lòng.
    • Tử vi năm nay có Thiên Hư. Đây là sao không vui, dễ có chuyện làm buồn lòng.
    • Tuế Phá là sao điển hình của trẻ con đứng đường thường ngày nay hay gọi là trẻ trâu, ưa nghịch ngợm, hay phá phách, phá hoại, gây gỗ: đó cũng là hạn.
    • Tiểu vận có Quan Phù. Đây là sao thường gây ra kiện tụng, cạnh tranh, cãi vã...
    • Năm nay có Lưu Tang Môn. Thường có chuyện làm bạn buồn lòng.

    Tuổi Mậu Tý năm nay có tốt không?

    Một chỉ số tốt đẹp cho quý bạn, đã được tính toán có kết quả như sau: Chỉ số năm: Không tốt lắm. (năm có thể có nhiều bất lợi, đề phòng bổn mạng và tai ương).

    Nói chung cuộc đời của tuồi Mậu Tý nữ mạng bản tính hiền hoà, một lòng yêu thương con cháu, lấy tình cảm làm căn bản cho đời. Quý bà là người đa tài đa trí và nhiều sáng kiến, nhưng sanh ra không gặp thời nên phải chịu nhiều cảnh gian truân trên đường sự nghiệp. Bắt tay vào việc thường bị trác trở, may nhờ có phước đức, công quả, bố thí cho nên lúc nào cũng ngoại giao, gặt hái nhiều lợi lộc, cũng như gia đình một đời sống giàu sang phú quý. Tạo nhiều tân phước gặp giàu sang, tiền bạc dồi dào, nhà cửa sang trọng cập hưởng phúc lành chi mạng.

    PHẦN 3: VẬN HẠN.

    Sao chiếu mạng: Thổ tú.

    Sao Thổ tú sao này Bình thường, có phần tốt cũng có xấu.

    Sao Thổ Tú. Ách Tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi. Có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. Xấu tháng tư, tháng tám âm lịch.

    Hạn Diêm vương.

    Hạn Diêm Vương. Xấu từ xa đem tin buồn. Gặp hạn Diêm vương, dễ đau ốm lâu. Nhưng về mưu sanh thì tốt, được tài lộc dồi dào, vui vẻ.

    Ngũ hành:

    • Mạng: Mệnh Hỏa gặp năm Hỏa là :Đồng mạng - Hợp với hoàn cảnh.
    • Địa chi: tuổi Tý gặp năm Thìn là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.
    • Thiên can: tuổi Mậu gặp năm Giáp là :Tương khắc - Xung với hoàn cảnh.

    Các hạn khác:

    1. Tam tai: PHẠM TAM TAI.
    2. Kim lâu: Phạm Kim lâu tử (Gây tai hoạ cho con của người chủ).
    3. Hoang ốc: Nhị Nghị (tốt).

    PHẦN 4: LỜI KHUYÊN.

    Nếu quý bạn cần mưu cầu phước báu, hoặc cải vận có thể tham khảo:

    • 1. Pháp môn Tịnh Độ, niệm câu "Nam Mô A Di Đà Phật".
    • 2. Phương pháp cải số của: Liễu Phàm Tứ Huấn.
    • 3. Học tiếc phước từ: Thái Thượng Cảm Ứng Thiên.

    Những đề xuất phía trên cũng chỉ là nói đến cách dụng Ý. Ý có thể giải nghiệp, có thể tạo nghiệp lành, nghiệp dữ cho đời này và đời sau. Hãy buộc Ý nơi thiện hạnh, nơi gốc rễ Bồ Đề.

    Bài viết Tử Vi Tuổi 1948 dựa trên một phần lý thuyết khoa Tử Vi, kết hợp với Vận Hạn, để phỏng đoán thời vận một năm. Còn nhiều yếu tố chưa xét đến như: tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh, nơi sinh. Vì vậy sẽ còn thiếu sót, tuy nhiên xét trên góc độ đại đa số,thì có cái luật riêng của nó. Với khả năng eo hẹp, kiến thức còn ít ỏi, thực hư thế nào? Xin mọi người cho biết, ở phần nhận xét bên dưới bài viết!

    Thân ái!
    Blog Trần Tứ Liêm


    Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
    Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
    Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
    Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
    Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
    Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
    Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
    Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
    Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
    Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
    Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
    Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
    Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
    Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
    Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
    Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
    Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
    Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
    Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
    Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
    Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
    Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
    Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
    Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
    Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
    Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
    Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
    Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
    Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
    Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
    Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
    Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
    Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
    Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
    Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
    Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
    Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
    Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
    Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
    Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
    Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
    Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
    Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
    Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
    Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
    Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
    Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
    Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
    Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
    Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
    Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
    Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
    Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
    Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
    Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
    Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
    Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
    Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
    Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
    Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
    Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)

    TỬ VI NĂM 2022 BLOG TRẦN TỨ LIÊM - Xem bói khoa học

    By Trần Tứ Liêm on Thứ Hai, 3 tháng 1, 2022

    Quý bạn thân mến năm 2022 Trần Tứ Liêm đã xuất bản gần 120 bài viết và 120 video về tử vi cho các tuổi. Mới quý bạn đón đọc!


    Song những bài viết này không lưu trữ trên blogspot, mà lưu trử ở Youtube và blog BiBon.xyz.

    TỬ VI NĂM 2022 NHÂM DẦN

    CÁC BÀI VIẾT TỬ VI TRẦN TỨ LIÊM NĂM 2022


    Bạn có thể chọn tuổi mình bên dưới:

    TỬ VI NĂM 2022 (Toàn Tập)

    2005 QUÝ ÔNG: Web: Ất Dậu 2005

    2005 QUÝ BÀ: Web: Ất Dậu 2005

    2004 QUÝ ÔNG: Web: Giáp Thân 2004

    2004 QUÝ BÀ: Web: Giáp Thân 2004

    2003 QUÝ ÔNG: Web: Quý Mùi 2003

    2003 QUÝ BÀ: Web: Quý Mùi 2003

    2002 QUÝ ÔNG: Nhâm Ngọ 2002 -Web: Nhâm Ngọ

    2002 QUÝ BÀ: Nhâm Ngọ 2002 -Web: Nhâm Ngọ

    2001 QUÝ ÔNG: Tân Tỵ 2001 -Web: Tân Tỵ

    2001 QUÝ BÀ: Tân Tỵ 2001 -Web: Tân Tỵ

    2000 QUÝ ÔNG: Canh Thìn 2000 -Web: Canh Thìn

    2000 QUÝ BÀ: Canh Thìn 2000 -Web: Canh Thìn

    1999 QUÝ ÔNG: Kỷ Mão 1999 -Web: Kỷ Mão

    1999 QUÝ BÀ: Kỷ Mão 1999 -Web: Kỷ Mão

    1998 QUÝ ÔNG: Mậu Dần 1998 -Web: Mậu Dần

    1998 QUÝ BÀ: Mậu Dần 1998 -Web: Mậu Dần

    1997 QUÝ ÔNG: Đinh Sửu 1997 -Web: Đinh Sửu

    1997 QUÝ BÀ: Đinh Sửu 1997 -Web: Đinh Sửu

    1996 QUÝ ÔNG: Bính Tý 1996 -Web: Bính Tý

    1996 QUÝ BÀ: Bính Tý 1996 -Web: Bính Tý

    1995 QUÝ ÔNG: Ất Hợi 1995 -Web: Ất Hợi

    1995 QUÝ BÀ: Ất Hợi 1995 -Web: Ất Hợi

    1994 QUÝ ÔNG: Giáp Tuất 1994 -Web: Giáp Tuất

    1994 QUÝ BÀ: Giáp Tuất 1994 -Web: Giáp Tuất

    1993 QUÝ ÔNG: Quý Dậu 1993 -Web: Quý Dậu

    1993 QUÝ BÀ: Quý Dậu 1993 -Web: Quý Dậu

    1992 QUÝ ÔNG: Nhâm Thân 1992 -Web: Nhâm Thân

    1992 QUÝ BÀ: Nhâm Thân 1992 -Web: Nhâm Thân

    1991 QUÝ ÔNG: Tân Mùi 1991 -Web: Tân Mùi

    1991 QUÝ BÀ: Tân Mùi 1991 -Web: Tân Mùi

    1990 QUÝ ÔNG: Canh Ngọ 1990 -Web: Canh Ngọ

    1990 QUÝ BÀ: Canh Ngọ 1990 -Web: Canh Ngọ

    1989 QUÝ ÔNG: Kỷ Tỵ 1989 -Web: Kỷ Tỵ

    1989 QUÝ BÀ: Kỷ Tỵ 1989 -Web: Kỷ Tỵ

    1988 QUÝ ÔNG: Mậu Thìn 1988 -Web: Mậu Thìn

    1988 QUÝ BÀ: Mậu Thìn 1988 -Web: Mậu Thìn

    1987 QUÝ ÔNG: Đinh Mão 1987 -Web: Đinh Mão

    1987 QUÝ BÀ: Đinh Mão 1987 -Web: Đinh Mão

    1986 QUÝ ÔNG: Bính Dần 1986 -Web: Bính Dần

    1986 QUÝ BÀ: Bính Dần 1986 -Web: Bính Dần

    1985 QUÝ ÔNG: Ất Sửu 1985 -Web: Ất Sửu

    1985 QUÝ BÀ: Ất Sửu 1985 -Web: Ất Sửu

    1984 QUÝ ÔNG: Giáp Tý 1984 -Web: Giáp Tý

    1984 QUÝ BÀ: Giáp Tý 1984 -Web: Giáp Tý

    1983 QUÝ ÔNG: Quý Hợi 1983 -Web: Quý Hợi

    1983 QUÝ BÀ: Quý Hợi 1983 -Web: Quý Hợi

    1982 QUÝ ÔNG: Nhâm Tuất 1982 -Web: Nhâm Tuất

    1982 QUÝ BÀ: Nhâm Tuất 1982 -Web: Nhâm Tuất

    1981 QUÝ ÔNG: Tân Dậu 1981 -Web: Tân Dậu

    1981 QUÝ BÀ: Tân Dậu 1981 -Web: Tân Dậu

    1980 QUÝ ÔNG: Canh Thân 1980 -Web: Canh Thân

    1980 QUÝ BÀ: Canh Thân 1980 -Web: Canh Thân

    1979 QUÝ ÔNG: Kỷ Mùi 1979 -Web: Kỷ Mùi

    1979 QUÝ BÀ: Kỷ Mùi 1979 -Web: Kỷ Mùi

    1978 QUÝ ÔNG: Mậu Ngọ 1978 -Web: Mậu Ngọ

    1978 QUÝ BÀ: Mậu Ngọ 1978 -Web: Mậu Ngọ

    1977 QUÝ ÔNG: Đinh Tỵ 1977 -Web: Đinh Tỵ

    1977 QUÝ BÀ: Đinh Tỵ 1977 -Web: Đinh Tỵ

    1976 QUÝ ÔNG: Bính Thìn 1976 -Web: Bính Thìn

    1976 QUÝ BÀ: Bính Thìn 1976 -Web: Bính Thìn

    1975 QUÝ ÔNG: Ất Mão 1975 -Web: Ất Mão

    1975 QUÝ BÀ: Ất Mão 1975 -Web: Ất Mão

    1974 QUÝ ÔNG: Giáp Dần 1974 -Web: Giáp Dần

    1974 QUÝ BÀ: Giáp Dần 1974 -Web: Giáp Dần

    1973 QUÝ ÔNG: Quý Sửu 1973 -Web: Quý Sửu

    1973 QUÝ BÀ: Quý Sửu 1973 -Web: Quý Sửu

    1972 QUÝ ÔNG: Nhâm Tý 1972 -Web: Nhâm Tý

    1972 QUÝ BÀ: Nhâm Tý 1972 -Web: Nhâm Tý

    1971 QUÝ ÔNG: Tân Hợi 1971 -Web: Tân Hợi

    1971 QUÝ BÀ: Tân Hợi 1971 -Web: Tân Hợi

    1970 QUÝ ÔNG: Canh Tuất 1970 -Web: Canh Tuất

    1970 QUÝ BÀ: Canh Tuất 1970 -Web: Canh Tuất

    1969 QUÝ ÔNG: Kỷ Dậu 1969 -Web: Kỷ Dậu

    1969 QUÝ BÀ: Kỷ Dậu 1969 -Web: Kỷ Dậu

    1968 QUÝ ÔNG: Mậu Thân 1968 -Web: Mậu Thân

    1968 QUÝ BÀ: Mậu Thân 1968 -Web: Mậu Thân

    1967 QUÝ ÔNG: Đinh Mùi 1967 -Web: Đinh Mùi

    1967 QUÝ BÀ: Đinh Mùi 1967 -Web: Đinh Mùi

    1966 QUÝ ÔNG: Bính Ngọ 1966 -Web: Bính Ngọ

    1966 QUÝ BÀ: Bính Ngọ 1966 -Web: Bính Ngọ

    1965 QUÝ ÔNG: Ất Tỵ 1965 -Web: Ất Tỵ

    1965 QUÝ BÀ: Ất Tỵ 1965 -Web: Ất Tỵ

    1964 QUÝ ÔNG: Giáp Thìn 1964 -Web: Giáp Thìn

    1964 QUÝ BÀ: Giáp Thìn 1964 -Web: Giáp Thìn

    1963 QUÝ ÔNG: Quý Mão 1963 -Web: Quý Mão

    1963 QUÝ BÀ: Quý Mão 1963 -Web: Quý Mão

    1962 QUÝ ÔNG: Nhâm Dần 1962 -Web: Nhâm Dần

    1962 QUÝ BÀ: Nhâm Dần 1962 -Web: Nhâm Dần

    1961 QUÝ ÔNG: Tân Sửu 1961 -Web: Tân Sửu

    1961 QUÝ BÀ: Tân Sửu 1961 -Web: Tân Sửu

    1960 QUÝ ÔNG: Canh Tý 1960 -Web: Canh Tý

    1960 QUÝ BÀ: Canh Tý 1960 -Web: Canh Tý

    1959 QUÝ ÔNG: Kỷ Hợi 1959 -Web: Kỷ Hợi

    1959 QUÝ BÀ: Kỷ Hợi 1959 -Web: Kỷ Hợi

    1958 QUÝ ÔNG: Mậu Tuất 1958 -Web: Mậu Tuất

    1958 QUÝ BÀ: Mậu Tuất 1958 -Web: Mậu Tuất

    1957 QUÝ ÔNG: Đinh Dậu 1957 -Web: Đinh Dậu

    1957 QUÝ BÀ: Đinh Dậu 1957 -Web: Đinh Dậu

    1956 QUÝ ÔNG: Bính Thân 1956 -Web: Bính Thân

    1956 QUÝ BÀ: Bính Thân 1956 -Web: Bính Thân

    1955 QUÝ ÔNG: Ất Mùi 1955 -Web: Ất Mùi

    1955 QUÝ BÀ: Ất Mùi 1955 -Web: Ất Mùi

    1954 QUÝ ÔNG: Giáp Ngọ 1954 -Web: Giáp Ngọ

    1954 QUÝ BÀ: Giáp Ngọ 1954 -Web: Giáp Ngọ

    1953 QUÝ ÔNG: Quý Tỵ 1953 -Web: Quý Tỵ

    1953 QUÝ BÀ: Quý Tỵ 1953 -Web: Quý Tỵ

    1952 QUÝ ÔNG: Nhâm Thìn 1952 -Web: Nhâm Thìn

    1952 QUÝ BÀ: Nhâm Thìn 1952 -Web: Nhâm Thìn

    1951 QUÝ ÔNG: Tân Mão 1951 -Web: Tân Mão

    1951 QUÝ BÀ: Tân Mão 1951 -Web: Tân Mão

    1950 QUÝ ÔNG: Canh Dần 1950 -Web: Canh Dần

    1950 QUÝ BÀ: Canh Dần 1950 -Web: Canh Dần

    1949 QUÝ ÔNG: Kỷ Sửu 1949 -Web: Kỷ Sửu

    1949 QUÝ BÀ: Kỷ Sửu 1949 -Web: Kỷ Sửu

    1948 QUÝ ÔNG: Mậu Tý 1948 -Web: Mậu Tý

    1948 QUÝ BÀ: Mậu Tý 1948 -Web: Mậu Tý

    TỬ VI CHÙA KHÁNH ANH 2022

    XEM TỬ VI NĂM 2024 GIÁP THÌN (lời thơ chùa Khánh Anh)

    By Trần Tứ Liêm on Thứ Bảy, 20 tháng 1, 2024

    xem tử vi năm 2024 Giáp Thìn

     


    Tuổi Nam Mạng Nữ Mạng
    Tuổi Tý Mậu Tý - 1948 (nam) Mậu Tý - 1948 (nữ)
    Bính Tý - 1996 (nam) Bính Tý - 1996 (nữ)
    Giáp Tý - 1984 (nam) Giáp Tý - 1984 (nữ)
    Nhâm Tý - 1972 (nam) Nhâm Tý - 1972 (nữ)
    Canh Tý - 1960 (nam) Canh Tý - 1960 (nữ)
    Tuổi Sửu Kỷ Sửu - 1949 (nam) Kỷ Sửu - 1949 (nữ)
    Đinh Sửu - 1997 (nam) Đinh Sửu - 1997 (nữ)
    Ất Sửu - 1985 (nam) Ất Sửu - 1985 (nữ)
    Qúy Sửu - 1973 (nam) Qúy Sửu - 1973 (nữ)
    Tân Sửu - 1961 (nam) Tân Sửu - 1961 (nữ)
    Tuổi Dần Mậu Dần - 1998 (nam) Mậu Dần - 1998 (nữ)
    Bính Dần - 1986 (nam) Bính Dần - 1986 (nữ)
    Giáp Dần - 1974 (nam) Giáp Dần - 1974 (nữ)
    Nhâm Dần - 1962 (nam) Nhâm Dần - 1962 (nữ)
    Canh Dần - 1950 (nam) Canh Dần - 1950 (nữ)
    Tuổi Mão Kỷ Mão - 1999 (nam) Kỷ Mão - 1999 (nữ)
    Đinh Mão - 1987 (nam) Đinh Mão - 1987 (nữ)
    Ất Mão - 1975 (nam) Ất Mão - 1975 (nữ)
    Qúy Mão - 1963 (nam) Qúy Mão - 1963 (nữ)
    Tân Mão - 1951 (nam) Tân Mẹo - 1951 (nữ)
    Tuổi Thìn Canh Thìn - 2000 (nam) Canh Thìn - 2000 (nữ)
    Mậu Thìn - 1988 (nam) Mậu Thìn - 1988 (nữ)
    Bính Thìn - 1976 (nam) Bính Thìn - 1976 (nữ)
    Giáp Thìn - 1964 (nam) Giáp Thìn - 1964 (nữ)
    Nhâm Thìn - 1952 (nam) Nhâm Thìn - 1952 (nữ)
    Tuổi Tỵ Tân Tỵ - 2001 (nam) Tân Tỵ - 2001 (nữ)
    Kỷ Tỵ - 1989 (nam) Kỷ Tỵ - 1989 (nữ)
    Đinh Tỵ - 1977 (nam) Đinh Tỵ - 1977 (nữ)
    Ất Tỵ - 1965 (nam) Ất Tỵ - 1965 (nữ)
    Qúy Tỵ - 1953 (nam) Qúy Tỵ - 1953 (nữ)
    Tuổi Ngọ Nhâm Ngọ - 2002 (nam) Nhâm Ngọ - 2002 (nữ)
    Canh Ngọ - 1990 (nam) Canh Ngọ - 1990 (nữ)
    Mậu Ngọ - 1978 (nam) Mậu Ngọ - 1978 (nữ)
    Bính Ngọ - 1966 (nam) Bính Ngọ - 1966 (nữ)
    Giáp Ngọ - 1954 (nam) Giáp Ngọ - 1954 (nữ)
    Tuổi Mùi Qúy Mùi - 2003 (nam) Qúy Mùi - 2003 (nữ)
    Tân Mùi - 1991 (nam) Tân Mùi - 1991 (nữ)
    Kỷ Mùi - 1979 (nam) Kỷ Mùi - 1979 (nữ)
    Đinh Mùi - 1967 (nam) Đinh Mùi - 1967 (nữ)
    Ất Mùi - 1955 (nam) Ất Mùi - 1955 (nữ)
    Tuổi Thân Giáp Thân - 2004 (nam) Giáp Thân - 2004 (nữ)
    Nhâm Thân - 1992 (nam) Nhâm Thân - 1992 (nữ)
    Canh Thân - 1980 (nam) Canh Thân - 1980 (nữ)
    Mậu Thân - 1968 (nam) Mậu Thân - 1968 (nữ)
    Bính Thân - 1956 (nam) Bính Thân - 1956 (nữ)
    Tuổi Dậu Ất Dậu - 2005 (nam) Ất Dậu - 2005 (nữ)
    Qúy Dậu - 1993 (nam) Qúy Dậu - 1993 (nữ)
    Tân Dậu - 1981 (nam) Tân Dậu - 1981 (nữ)
    Kỷ Dậu - 1969 (nam) Kỷ Dậu - 1969 (nữ)
    Đinh Dậu - 1957 (nam) Đinh Dậu - 1957 (nữ)
    Tuổi Tuất Bính Tuất - 1946 (nam) Bính Tuất - 1946 (nữ)
    Giáp Tuất - 1994 (nam) Giáp Tuất - 1994 (nữ)
    Nhâm Tuất -1982 (nam) Nhâm Tuất -1982 (nữ)
    Canh Tuất - 1970 (nam) Canh Tuất - 1970 (nữ)
    Mậu Tuất - 1958 (nam) Mậu Tuất - 1958 (nữ)
    Tuổi Hợi Đinh Hợi - 1947 (nam) Đinh Hợi - 1947 (nữ)
    Ất Hợi - 1995 (nam) Ất Hợi - 1995 (nữ)
    Qúy Hợi - 1983 (nam) Qúy Hợi - 1983 (nữ)
    Tân Hợi - 1971 (nam) Tân Hợi - 1971 (nữ)
    Kỷ Hợi - 1959 (nam) Kỷ Hợi - 1959 (nữ)
    xem tử vi năm 2024


    Mình thích viết Blog, tìm hiểu Tử Vi, Phong Thủy, Kiến Trúc, nghiên cứu Lịch vạn niên, đọc sách tùm lum, hay chia sẽ kiến thức.

    QUẢNG CÁO

    đặc sản

    BẢN ĐỒ BLOG

    Xem tử vi 2024

    xem tử vi năm 2024

    Xem nhiều nhất

    Bài viết mới nhất

    Bài viết theo thời gian

    SƠ ĐỒ BLOG

    Bài Nỗi Bật

    Tin mới nhất - VnExpress RSS

    Blog Bi Bon

    Bách Cát Shop

    Kho Hàng Giá Sỉ

    Dịch Vụ Sửa Nhà

    Thảo Mộc Thái Phong

    Đặc Sản Shop

    Shop Bi Bon

    Tổng số lượt xem trang